Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R4R6R5R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10121:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chai chứa khí di động - Kiểm tra và bảo dưỡng các van chai - 12
Tên tiếng Anh

Title in English

Transportable gas cylinders -- Inspection and maintenance of cylinder valves
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 22434:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
Số trang

Page

12
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về kiểm tra và bảo dưỡng các van chai, bao gồm cả các van với bộ điều áp bên trong.
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho các van chai tại thời điểm kiểm tra định kỳ các chai chứa khí, cụm chai, bình chứa và dãy chai và tại bất cứ thời điểm nào khác, ví dụ lúc thay đổi dịch vụ cung cấp khí (xem ISO 11621). Tiêu chuẩn này không áp dụng cho việc kiểm tra theo thông lệ của các van chai tại thời điểm nạp chai.
CHÚ THÍCH: Có thể áp dụng các tiêu chuẩn và quy định của quốc gia cho bảo dưỡng các van chai.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6290 (ISO 10463), Chai chứa khí-Chai chứa các khí vĩnh cửu-Kiểm tra tại thời điểm nạp khí.
TCVN 6550 (ISO 10156), Khí và hỗn hợp khí-Xác định khả năng cháy và khả năng oxy hóa để chọn đầu ra của van chai chứa khí.
TCVN 6714 (ISO 11113), Chai chứa khí hóa lỏng (trừ axetylen và khí đốt hóa lỏng)-Kiểm tra tại thời điểm nạp khí.
TCVN 6715 (ISO 11372), Chai chứa khí-Chai chứa khí axetylen hòa tan-Kiểm tra tại thời điểm nạp khí.
TCVN 6873 (ISO 11755), Chai chứa khí-Giá chai chứa khí nén và khí hóa lỏng (trừ axetylen)-Kiểm tra tại thời điểm nạp khí.
TCVN 7163 (ISO 10297), Chai chứa khí di động-Van chai-Đặc tính kỹ thuật và thử.
TCVN 7389 (ISO 13341), Chai chứa khí di động-Lắp van vào chai chứa khí.
TCVN 9312 (ISO 14245), Chai chứa khí-Đặc tính kỹ thuật và thử nghiệm van chai LPG-Van tự đóng kín.
TCVN 9313 (ISO 15995), Chai chứa khí-Đặc tính kỹ thuật và thử van chai LPG-Van vận hành bằng tay.
TCVN 9315:2013 (ISO 22435:2007), Chai chứa khí-Van chai chứa khí với bộ điều áp bên trong-Yêu cầu kỹ thuật và thử kiểu.
ISO 6406, Gas cylinders-Seamless steel gas cylinders-Periodic inspection and testing (Chai chứa khí-Chai chứa bằng thép không hàn-Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ).
ISO 10691, Gas cylinders-Refillable welded steel cylinders for liquified petroleum gas (LPG)-Procedures for checking before, during and after filling (Chai chứa khí-Chai bằng thép hàn, nạp lại được chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)-Quy trình kiểm tra trước, trong và sau khi nạp).
ISO 14246, Transportable gas cylinders-Gas cylinder valves-Manufacturing tests and inspections (Chai chứa khí di động-Van chai-Thử nghiệm và kiểm tra trong sản xuất).
ISO 15001, Anaesthetic and respiratory equipment-Compatibility with oxygen (Thiết bị thở và gây mê-Tính tương thích với oxy).
Quyết định công bố

Decision number

4244/QĐ-BKHCN