Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R9R9R1R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9315:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chai chứa khí - Van chai chứa khí với bộ điều áp bên trong - Yêu cầu kỹ thuật và thử kiểu -
Tên tiếng Anh

Title in English

Gas cylinders - Cylinder valves with integrated pressure regulators - Specification and type testing
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 22435:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
Số trang

Page

46
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 184,000 VNĐ
Bản File (PDF):552,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các van với bộ điều áp bên trong (VIRP) dùng để lắp vào chai chứa khí nén, khí hóa lỏng hoặc khí hòa tan.
Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các ứng dụng trong y tế (xem ISO 10524-3). Tiêu chuẩn này không bao gồm các yêu cầu kỹ thuật bổ sung đối với các van được lắp với van an toàn và đĩa nổ [xem TCVN 9314 (ISO 15996)].
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6550 (ISO 10156), Khí và hỗn hợp khí-Xác định thế cháy và khả năng oxy hóa đối với việc lựa chọn đầu ra của van chai chứa khí.
TCVN 6551 (ISO 5145), Chai chứa khí-Đầu ra của van chai chứa khí và hỗn hợp khí-Lựa chọn và xác định kích thước.
TCVN 6872 (ISO 11117), Chai chứa khí-Mũ và nắp bảo vệ van-Thiết kế
TCVN 6874-1 (ISO 11114-1), Chai chứa khí di động. Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa-Phần 1:Vật liệu kim loại.
TCVN 6874-2 (ISO 11114-2), Chai chứa khí di động. Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa-Phần 2:Vật liệu phi kim loại.
TCVN 6874-3 (ISO 11114-3), Chai chứa khí di động. Tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa-Phần 3:Thử độ tự bắt cháy trong khí oxy.
TCVN 7389 (ISO 13341), Chai chứa khí di động. Lắp van vào chai chứa khí.
TCVN 9314 (ISO 15996), Chai chứa khí-Van áp suất dư-Yêu cầu kỹ thuật chung và thử kiểu.
TCVN 9316-1 (ISO 11363-1), Chai chứa khí-Ren côn 17E và 25E để nối van vào chai chứa khí-Phần 1:Đặc tính kỹ thuật.
ISO 2503:1998, Gas welding equipment-Pressure regulators for gas cylinders used in welding, cutting and allied processes up to 300 bar (Thiết bị hàn hơi-Các bộ điều áp cho các chai chứa khí sử dụng trong hàn, cắt và các quá trình có liên quan đến 300 bar).
ISO 3253, Gas welding equipment-Hose connections for equipment for welding, cutting and allied processes (Thiết bị hàn hơi-Các mối nối ống mềm dùng cho thiết bị để hàn, cắt và các quá trình có liên quan).
ISO 5171, Pressure gauges equipment used in welding, cutting and allied processes (Các đầu ra của van chai dùng cho thiết bị để hàn, cắt và các quá trình có liên quan).
ISO 7289, Quick-action couplings with shut-off valves for gas welding, cutting and allied processes (Các khớp nối tác động nhanh có van ngắt dùng cho hàn hơi, cắt và các quá trình có liên quan).
ISO 7291:1999, Gas welding equipment-Pressure regulators for manifold systems used in welding, cutting and allied processes up to 300 bar (Thiết bị hàn hơi-Các bộ điều áp cho các hệ thống phân phối dùng trong hàn, cắt và các quá trình liên quan đến 300 bar).
ISO/TR 7470, Valves outlets for gas cylinders-List of provisions which are either standardized or in used (Các đầu ra của van cho các chai chứa khí-Danh mục các điều khoản đã được tiêu chuẩn hóa hoặc đang sử dụng).
ISO 9090, Gas tightness of equipment for gas welding and allied processes (Độ kín khí của các thiết bị dùng cho hàn hơi và các quá trình có liên quan).
ISO 15001 Anaesthenic and respiratory equipment-Compatibility with oxygen (Thiết bị gây mê và thiết bị thở-Tính tương thích với oxy).
EN 13918, Gas welding equipment-Integrated flownmeter regulators used on cylinders for welding, cutting and allied processes-Classification, specification and tests (Thiết bị hàn hơi-Các bộ điều chỉnh, lưu lượng tích hợp dùng trên các chai cho hàn, cắt và các quá trình có liên quan-Phân loại điều kiện kỹ thuật và thử nghiệm).
Quyết định công bố

Decision number

1475/QĐ-BKHCN , Ngày 12-06-2013