Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R1R8R0R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9734:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bơm thể tích kiểu pit tông dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên -
Tên tiếng Anh

Title in English

Reciprocating positive displacement pumps for Petroleum, petrochemical and natural gas industries
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 13710:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.180.20 - Thiết bị chế biến
Số trang

Page

106
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 424,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,272,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với bơm và cụm bơm thể tích kiểu pit tông sử dụng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho cả loại tác động trực tiếp và loại khung dùng động cơ điện.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho bơm thể tích được điều khiển và bơm kiểu quay.
CHÚ THÍCH: Với bơm thể tích được điều khiển xem API Std 675; với bơm kiểu quay xem API Std 676.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4173:2008 (ISO 281:1990), Ổ lăn-Tải trọng động và tuổi thọ danh định.
TCVN 6627 (IEC 60034), Máy điện quay.
TCVN 7701 (ISO 7), Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren.
TCVN 8887-1 (ISO 228-1), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren-Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu.
ISO 261, ISO general-purpose metric screw threads-General plan (Ren vít hệ mét công dụng chung theo ISO-Bố trí chung).
ISO 262, ISO general-purpose metric screw threads-Selected sizes for screws, bolts and nuts (Ren vít hệ mét công dụng chung theo ISO-Lựa chọn kích cỡ vít, bu lông và đai ốc).
ISO 282-2, System of limits and fits-Part 2:Tables of standard tolerance grades and limit deviations for holes and shafts (Hệ thống dung sai và lắp ghép-Phần 2:Bảng các cấp dung sai tiêu chuẩn và độ lệch giới hạn của lỗ và trục).
ISO 724, ISO general-purpose metric screw threads-Basic dimensions (Ren vít hệ mét công dụng chung theo ISO-Kích thước cơ bản).
ISO 965 (tất cả các phần), ISO general-purpose metric screw threads-Tolerances (Ren vít hệ mét công dụng chung theo ISO-Dung sai)
ISO 1328-1, Cylindrical gears-ISO system of accuracy-Part 1:Definitions and allowable values of deviations relevant to corresponding flanks of gear teeth (Bánh răng hình trụ-Độ chính xác theo hệ thống ISO-Phần 1:Định nghĩa và giá trị độ lệch cho phép liên quan đến các cạnh tương ứng của răng bánh răng).
ISO 1940-1, Mechanical vibration-Balance quality requirements of rigid rotors-Part 1:Determination of permissible residual imbalance (Rung cơ học-Yêu cầu chất lượng cân bằng của rô to cứng-Phần 1:Xác định sự không cân bằng dư cho phép).
ISO 3448, Industrial liquid lubricants-ISO viscosity classification (Bôi trơn chất lỏng công nghiệp-Phân loại độ nhớt theo ISO).
ISO 5753, Rolling bearings-Radial internal clearance (Ổ lăn-Khe hở hướng kính bên trong).
ISO 6708, Pipework components-Definition and selection of DN (nominal size) (Các bộ phận đường ống-Định nghĩa và lựa chọn kích thước danh nghĩa (DN)).
ISO 7005-1:1992, Metallic flanges-Part 1:Steel flanges (Bích kim loại-Phần 1:Bích thép).
ISO 7005-2, Metallic flanges-Part 2:Cast iron flanges (Bích kim loại-Phần 2:Bích bằng gang).
ISO 8501-1, Preparation of steel substrates before application of paints and related products-Visual assessment of surface cleanliness-Part 1:Rust grades and preparation grades of uncoated steel substrates and of steel substrates after overall removal of previous coatings (Chuẩn bị thép nền trước khi sơn và những sản phẩm liên quan-Đánh giá bằng mắt độ sạch của bề mặt-Phần 1:Mức độ rỉ và loại chuẩn bị thép nền chưa được phủ và thép nền sau khi loại bỏ hoàn toàn các lớp phủ trước đây).
ISO 10438 (tất cả các phần), Petroleum and natural gas industries-Lubrication, shaft-sealing and control-oil systems and auxiliaries (Công nghiệp dầu mỏ và khí thiên nhiên-Bôi trơn, hệ thống làm kín trục và điều chỉnh dầu và các thiết bị phụ trợ).
ISO 13707, Petroleum and natural gas industries-Reciprocating compressors (Công nghiệp dầu mỏ và khí thiên nhiên-Máy nén kiểu pittông).
ISO 15649, Petroleum and natural gas industries-Piping (Công nghiệp dầu mỏ và khí thiên nhiên-Hệ thống đường ống).
IEC 60079 (tất cả các phần), Electrical apparatus for explosive gas atmospheres (Thiết bị điện đối với khí dễ nổ).
EN 287 (tất cả các phần), Qualification test of welders-Fusion welding (Thử chất lượng máy hàn-hàn nóng chảy[1])).
EN 288 (tất cả các phần), Specification and approval of welding procedures for metallic materials (Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận quy trình hàn đối với các vật liệu bằng kim loại).
EN 13445 (tất cả các phần), Unfired pressure vessels (Bình áp suất không cháy).
ABMA 7, Shaft and housing fits for metric radial ball and roller bearings (except tapered roller bearings) conforming to basic boundary plan (Lắp trục và thân ổ đối với ổ bi và ổ lăn hệ mét (ngoại trừ các ổ lăn đã được làm côn) phù hợp với sơ đồ ranh giới cơ bản[2])).
AGMA 2015-1, Accuracy classification system-Tangential measurements for cylindrical gears (Hệ thống phân loại chính xác-Phép đo tiếp tuyến bánh răng hình trụ[3])).
AGMA 6010, Standard for spur, helical, herringbone, and bevel enclosed drives (Tiêu chuẩn đối với sự truyền động bánh răng trụ, răng thẳng, răng nghiêng, răng chữ V và truyền động bánh răng côn hở).
AGMA 6091, Standard for gearmotor, shaft mounted and screw conveyor drives (Tiêu chuẩn động cơ bộ truyền động, bộ dẫn động được lắp vào trục và dẫn động băng tải).
AGMA 9002, Bores and keyways for flexible couplings (inch series) (Các lỗ khoan và rãnh then cho các khớp mềm (loạt theo insơ)).
API Std 526, Flanged steel pressure relief valves (Van giảm áp bằng thép được bắt bích[4])).
API Std 541, Form-wound squirrel cage induction motors-250 horsepower and larger (Động cơ cảm ứng có lồng sóc dạng quấn-250 mã lực và lớn hơn).
API Std 546, Brushless synchronous machines-500 kVA and larger (Máy điện đồng bộ không chổi than-500 kVA và lớn hơn).
API STD 611, General-purpose steam turbines for petroleum, chemical, and gas industry services (Tua bin hơi công dụng chung trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí).
API Std 677, General-purpose gear units for petroleum, chemical and gas industry services (Bánh răng công dụng chung dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí).
API RP 686, Machinery installation and installation design (Lắp đặt máy và thiết kế lắp đặt).
ASA S2.19, Mechanical vibration-Balance quality requirements of rigid rotors-Part 1:Determination of permissible residual unbalance, including marine applications (Rung động cơ học-Yêu cầu chất lượng cân bằng của rô to cứng-Phần 1:Xác định sự không cân bằng dư cho phép, bao gồm cả ứng dụng ở biển[5])).
ASME Boiler and pressure vessel code, Section V, Non-destructive examination (Quy tắc nồi hơi và bình chịu áp lực, Phần V, Kiểm tra không phá hủy[6])).
ASME Boiler and pressure vessel code, Section VIII, Rules for construction of pressure vessels, division 1 (Quy tắc nồi hơi và bình chịu áp lực, Phần VIII, Quy tắc cho thiết kế bình áp suất, Phần 1).
ASME Boiler and pressure vessel code, Section IX, Welding and brazing qualifications (Quy tắc nồi hơi và bình chịu áp lực, Phần IX, chất lượng hàn và hàn bằng đồng).
ASME B1.1, Unified inch screw threads, UN and UNR thread form (Ren vít tính theo insơ, dạng ren theo tiêu chuẩn Mỹ (UN) và UNR).
ASME B16.1, Cast iron pipe flanges and flanged fittings classes 25, 125 and 250 (Các bích đường ống gang và các loại phụ tùng bắt bích 25, 125 và 250).
ASME B16.5, Pipe flanges and flanged fittings NPS 1/2 through NPS 24 (Bích ống và phụ tùng bắt bích NPS ½ đến qua NPS 24).
ASME B16.11, Forged fittings socket welding and threaded (Hàn các măng sông đã được rèn và cắt ren).
ASME B16.42, Ductile iron pipe flanges and flanged fittings classes 150 and 300 (Bích ống bằng gang dẻo và phân loại các phụ tùng bắt bích 150 và 300).
ASME B16.47, Large diameter steel flanges NPS 26 through NPS 60 (Các bích thép có đường kính lớn từ NPS 26 đến qua NPS 60).
AWS D1.1, Structural welding code-Steel (Quy tắc hàn kết cấu-thép [7])).
DIN 910, Heavy-duty hexagon head screw plugs (Ống có ren đầu lục giác công suất lớn[8])).
HI 6.6, Reciprocating pump tests (Thử bơm kiểu pit tông[9])).
HI 8.1-8.5, Direct acting (steam) pumps-Nomenclature, definitions, applications, and operation (Bơm tác động trực tiếp-Thuật ngữ, định nghĩa, ứng dụng và vận hành).
IEEE 841, Standard for the petroleum and chemical industry-Severe duty totally enclosed fan-cooled (TEFC) squirrel cage induction motor-up to and including 370 kW (500 hp) (Tiêu chuẩn đối với công nghiệp dầu mỏ và hóa dầu-Chế độ làm việc nghiêm ngặt kèm theo động cơ cảm ứng có lồng sóc được làm mát quạt-lên đến 370kW (500hp)[10])).
NACE MR0175, Sulfide stress cracking resistant metallic materials for oilfield equipment (Vật liệu kim loại chống rạn nứt do ứng suất sunfua dành cho các thiết bị dùng trong lĩnh vực dầu khí[11])).
NFPA 70:2002, National Electrical Code (Mã điện Quốc gia[12])).
SSPC SP 6, Surface preparation specification (Đặc tính kỹ thuật chuẩn bị bề mặt[13])).
Quyết định công bố

Decision number

3339/QĐ-BKHCN , Ngày 30-10-2013