Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R1R7R9R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9733:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Bơm ly tâm dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên
Tên tiếng Anh

Title in English

Centrifugal pumps for petroleum, petrochemical and natural gas industries
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 13709:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.180.20 - Thiết bị chế biến
Số trang

Page

221
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 884,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,652,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với bơm ly tâm, bao gồm cả bơm làm việc ở chế độ đảo chiều như tua bin phục hồi năng lượng thủy lực, cho sử dụng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên.
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho bơm công xôn, bơm được đỡ giữa hai ổ trục và bơm treo trục đứng (xem Bảng 1). Điều 9 quy định các yêu cầu đối với các loại bơm cụ thể. Tất cả các điều khác của tiêu chuẩn này được áp dụng cho tất cả các loại bơm. Các minh họa được cung cấp cho các loại bơm cụ thể khác nhau và các ký hiệu được quy định cho từng loại cụ thể.
Kinh nghiệm của bơm vận hành trong các ngành công nghiệp có liên quan đến tiêu chuẩn này đều ảnh hưởng đến chi phí khi bơm chất lỏng ở điều kiện vượt quá bất kỳ một trong số các trường hợp nào dưới đây:
• Áp suất xả (áp suất kế):
1 900 kPa (275 psi; 19,0 bar);
• Áp suất hút (áp suất kế):
500 kPa (75 psi; 5,0 bar);
• Nhiệt độ bơm:
150°C (300 °F);
• Tốc độ quay:
3600 r/min;
• Cột áp tổng định mức:
120 m (400ft).
• Đường kính bánh công tác, bơm công xôn
330 mm (13 in)
CHÚ THÍCH: Đối với các bơm không có cụm làm kín, có thể tham khảo API Std 685. Đối với các bơm có chế độ làm việc nặng trong các ngành công nghiệp khác dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên, có thể tham khảo TCVN 8531 (ISO 9905).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4173 (ISO 281), Ổ lăn-Tải trọng động và tuổi thọ danh định.
TCVN 6627-1 (IEC 60034-1), Máy điện quay-Phần 1:Thông số đặc trưng và tính năng.
TCVN 6627-2-1 (IEC 60034-2-1), Máy điện quay-Phần 2-1:Phương pháp tiêu chuẩn để xác định tổn hao và hiệu suất bằng thử nghiệm (không máy điện dùng cho xe kéo).
TCVN 7701-1 (ISO 7-1), Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren-Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu.
TCVN 8887-1 (ISO 228-1), Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren-Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu.
TCVN 9731 (ISO/TR 17766), Bơm ly tâm vận chuyển chất lỏng nhớt-Hiệu chỉnh tính năng.
TCVN 9736:2013 (ISO 21049:2004), Bơm-Hệ thống làm kín trục cho bơm ly tâm kiểu quay.
ISO 261, ISO general-purpose metric screw threads-General plan (Ren vít hệ mét công dụng chung theo ISO-Bố trí chung).
ISO 262, ISO general-purpose metric screw threads-Selected sizes for screws, bolts and nuts (Ren vít hệ mét công dụng chung theo ISO-Lựa chọn kích cỡ vít, bu lông và đai ốc).
ISO 286 (tất cả các phần), ISO system of limits and fits (Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép).
ISO 724, ISO general-purpose metric screw thneads-Basic dimensions (Ren vít hệ mét công dụng chung theo lSO-Kích thước cơ bản).
ISO 965 (tất cả các phần), ISO general-purpose metric screw threads-Tolerances (Ren vít hệ mét công dụng chung theo ISO-Dung sai).
ISO 1940-1, Mechanical vibration-Balance quality requirements of rigid rotors-Part1:Determination of permissibler esidual imbalance (Rung cơ học-Yêu cầu chất lượng cân bằng của rô to cứng-Phần 1:Xác định sự không cân bằng dư cho phép).
ISO 3117, Tangential keys and keyways (Then và rãnh then tiếp tuyến).
ISO 4200, Plain end steel tubes, welded and seamless-General tables of dimensions and masses per unit length (Ống thép đầu không ren, hàn và không mối nối-Bảng thông số chung về kích thước và khối lượng trên một đơn vị chiều dài).
ISO 5753, Rolling bearings-Radial internal clearance (Ổ lăn-Khe hở hướng kính).
ISO 7005-1, Metallic flanges-Part 1:Steel flanges for industrial and general service piping systems (Mặt bích kim loại-Phần 1:Mặt bích thép dùng trong công nghiệp và hệ thống đường ống dân dụng).
ISO 7005-2, Metallic flanges-Part 2:Cast iron flanges (Mặt bích kim loại-Phần 2:Mặt bích bằng gang đúc).
ISO 8501-1, Preparation of steel substrates before application of paints and related products-Visual assessment of surface cleanliness-Part 1:Rust grades and preparation grades of uncoated steel substrates and of steel substrates after overall removal of previous coatings (Chuẩn bị thép nền trước khi sơn và nhũng sản phẩm liên quan-Đánh giá bằng mắt độ sạch của bề mặt-Phần 1:Mức độ rỉ và loại chuẩn bị thép nền chưa được phủ và thép nền sau khi loại bỏ hoàn toàn các lớp phủ trước đây).
ISO 9606 (tất cả các phần), Approval testing of welders-Fusion welding1) (Kiểm tra công nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy).
ISO 9906, Rotodynamic pumps-Hydraulic performance acceptance tests 2)(Bơm rô to động lực-Kiểm tra nghiệm thu đặc tính thủy lực).
ISO 10438 (tất cả các phần), Petroleumand natural gas industries-Lubrication, shaft-sealing and control-oil systems and auxiliaries (Công nghiệp dầu mỏ và khí thiên nhiên-Bôi trơn, hệ thống làm kín trục và điều chỉnh dầu và các thiết bị phụ trợ).
ISO 10441, Petroleum, petrochemical and natural gas industries-Flexible couplings for mechanical power transmission-Special-purpose applications (Công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên-Khớp nối mềm dùng cho truyền động cơ khí-Áp dụng cho các mục đích đặc biệt).
ISO 10721-2, Steel structures-Part 2:Fabrication and erection (Kết cấu thép-Phần 2:Cấu tạo và lắp ráp).
ISO 11342, Mechanical vibration-Methods and criteria for the mechanical balancing of flexible rotors (Rung cơ học-Phương pháp và tiêu chí cân bằng cơ học đối với rô to trục mềm).
ISO 14120, Safety of machinery-Guards-General requirements for the design and construction of fixed and movable guards (An toàn máy-Bộ phận bảo vệ-Yêu cầu chung cho thiết kế và kết cấu thiết bị bảo vệ cố định và di động).
ISO 14691, Petroleum, petrochemical and natural gas industries-Flexible couplings for mechanical power transmission-General-purpose applications (Công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên-Khớp nối mềm sử dụng cho truyền động cơ khí-Áp dụng cho mục đích thông dụng chung).
ISO 15156-1, Petroleum and natural gas industries-Materials for use in H2S-containing environments in oil and gas production-Part 1:General for selection of cracking-resistant materials (Công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên-Vật liệu sử dụng cho môi trường chứa các sản phẩm dầu và khí có thành phần H2S).
ISO 15609 (tất cả các phần), Specification and qualitication of welding procedures for metallic materials-Welding procedure specification (Đặc tính và đánh giá quy trình hàn vật liệu kim loại-Đặc tính quy trình hàn).
ISO 15649, Petroleum and natural gas industries-Piping (Công nghiệp dầu mỏ và khí thiên nhiên-Đường ống).
IEC 60079 (tất cả các phần), Electrical apparatus for explosive gas atmospheres3) (Khí cụ điện dùng trong khí dễ nổ).
EN 953, Safety of machinery-Guards-General requirements for the design and construction of fixed and movable guards (An toàn máy-Thiết bị bảo vệ-Yêu cầu chung cho thiết kế và kết cấu bộ phận bảo vệ cố định và di động).
EN 13445 (tất cả các phần), Unfired pressure vessels (Bình áp lực chống cháy).
EN 13463-1, Non-electrical equipment for use in potentially explosive atmospheres-Part 1:Basic method and requirements (Thiết bị không phải thiết bị điện sử dụng trong môi trường khí dễ nổ-Phần 1:Các yêu cầu và phương pháp cơ bản).
ANSI/A8MA 7, Shaft and Housing Fits for Metric Radial Ball and Roller Bearings (Except Tapered Roller Bearings) Conforming to Basic Boundary Plan 4) (Lắp ghép trục và vỏ đối với ổ bi, ổ lăn hướng tâm hệ mét (Trừ ổ bi côn)).
ANSI/AGMA 9000, Flexible Couplings-Potential Unbalance Classification 5) (Khớp nối mềm-Phân loại mất cân bằng tiềm ẩn).
ANSI/AGMA 9002, Bores and Keyways for Flexible Couplings (Inch Series) (Thân và rãnh then của khớp nối mềm (hệ Inch)).
ANSI/AMT B15.1, Safety Standard for Mechanical Power Transmission Apparatus 6)(Tiêu chuẩn an toàn cho thiết bị truyền động cơ khí).
ANSI/API Std 541, Form-Wound Squirrel-Cage Induction Motors-500 Horsepower and Larger (Động cơ không đồng bộ lồng sóc định hình-Công suất 500 mã lực và lớn hơn).
ANSI/API Std 611, General-Purpose Steam Turbines for Petroleum, Chemical, and Gas Industry Services (Tuabin hơi thông dụng dùng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên).
ANSI/API Std 670, Machinery Protection Systems (Hệ thống bảo vệ máy).
ANSI/API Std 671/ISO 10441, Special Purpose Couplings for Petroleum, Chemical and Gas Industry Services (Khớp nối chuyên dùng sử dụng trong công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên).
ANSI/ASME B1.1, Unified Inch Screw Threads, UN and UNR Thread Form 7) (Ren thống nhất theo hệ Inch, ren dạng UN và UNR).
ANSI/ASME B16.1, Gray Iron Pipe Flanges and Flanged Fittings:Classes 25, 125 and 250 (Mặt bích của ống xám và lắp ghép mặt bích bằng gang xám:Loại 25, 125 và 250).
ANSI/ASME B16.5, Pipe Flanges and Flanged Fittings:NPS 1/2 through NPS 24 Metric/Inch Standard (Mặt bích của ống và lắp ghép mặt bích:Tiêu chuẩn hệ mét/lnch NPS 1/2 đến NPS 24).
ANSI/ASME B16.11, Forged Steel Fittings, Socket-Welding and Threaded (Lắp ghép thép rèn, hàn nong ống và bắt ren).
ANSI/ASME B16.42, Ductile Iron Pipe Flanges and Flanged Fittings, Classes 150 and 300 (Mặt bích ống gang dẻo và lắp ghép mặt bích, loại 150 và 300).
ANSI/ASME B16.47, Larger Diameter Steel Flanges:NPS 26 Through NPS 60 (Mặt bích bằng thép có đường kính lớn hơn:Từ NPS 26 đến NPS 60).
ANSI/ASME B18.18.2M, Inspection and Quality Assurance for High-Volume Machine Assembly Fasteners (Kiểm tra và đảm bảo chất lượng cho chi tiết lắp xiết lắp ráp máy có kích thước lớn).
ANSI/ASME B31.3, Process Piping (Quá trình dẫn bằng ống).
ANSI/HI 1.6, Centrifugal Tests 8) (Thử nghiệm ly tâm).
ANSI/HI 2.6, American National Standard for Vertical Pump Tests (Tiêu chuẩn thử nghiệm quốc gia của Mỹ đối với thử nghiệm bơm trục đứng).
API Std 547, General-Purpose Form-Wound Squirrel Cage Induction Motors-250 Horsepower and Larger (Động cơ không đồng bộ lồng sóc định hình thông dụng-công suất 250 mã lực và lớn hơn).
API Std 677, General-Purpose Gear Units for Petroleum, Chemical and Gas Industry Services (Cụm bánh răng thông dụng dùng cho công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và khí thiên nhiên).
ASME, Boiler and pressure vessel code BPVC, Section V, Nondestructive Examination (Bình áp lực và nồi hơi mã BPVC, chương V, Kiểm tra không phá hủy).
ASME, Boiler and pressure vessel code BPVC, Section VIII, Rules for Construction of Pressure Vessels (Nồi hơi và bình áp lực mã BPVC, chương VIII, Quy tắc về kết cấu bình áp lực).
ASME, Boiler and pressure vessel code BPVC, Section IX, Welding and Brazing Qualifications (Nồi hơi và bình áp lực mã BPVC, chương IX, Chất lượng mối hàn và hàn đồng).
DIN 910, Heavy-duty hexagon head screw plugs 9)(Vít đầu sáu cạnh chịu tải lớn).
IEEE 841, IEEE Standard for Petroleum and Chemical Industry-Severe Duty Totally Enclosed Fan-Cooled (TEFC) Squirrel Cage Induction Motors-Up to and Including 500 hp 10)(Tiêu chuẩn cho công nghiệp dầu mỏ và hóa dầu-Động cơ không đồng bộ lồng sóc có quạt làm mát đi kèm làm việc trong điều kiện khắc nghiệt).
MSS SP-55, Quality Standard for Steel Castings for Valves, Flanges and Fittings and Other Piping Components-Visual Method for Evaluation of Surface Irregularities11) (Tiêu chuẩn chất lượng đối với thép dùng để đúc van, mặt bích, lắp ghép và các bộ phận đường ống khác-Phương pháp đánh giá độ không đồng đều bề mặt bằng mắt thường).
NACE MR0103, Materials Resistant to Sulfide Stress Cracking in Corrosive Petroleum Refining Environments12) Vật liệu chống ứng suất ăn mòn sunfua trong môi trường lọc dầu có ăn mòn.
NFPA 70:2008, National Electrical Code 13) (Mã điện quốc gia).
SSPC SP 6, Commercial Blast Cleaning 14) (Công nghệ phun sạch).
Quyết định công bố

Decision number

3339/QĐ-BKHCN , Ngày 30-10-2013