Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R6R4R4R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9450-2:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên - Máy nén khí thể tích kiểu rô to - Phần 2: Máy nén không khí đóng hộp
Tên tiếng Anh

Title in English

Petroleum and natural gas industries - Rotary-type positive-displacement compressors - Part 2: Packaged air compressors (oil-free)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 10440-2:2001
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.180.20 - Thiết bị chế biến
Số trang

Page

54
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 216,000 VNĐ
Bản File (PDF):648,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

TCVN 9450-2:2013 quy định các yêu cầu tối thiểu cho các máy nén kiểu rô to có răng nghiêng, răng xoắn và răng thẳng dùng cho các ứng dụng tới 0,20 MPa trong các dịch vụ tinh lọc. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy nén không khí (và các khí trở khác) có chế độ làm việc liên tục trên các thiết bị của quá trình (gia công).
TCVN 9450-2:2013 không áp dụng cho các máy nén kiểu rô to bôi trơn bằng phun dầu.
CHÚ THÍCH: Dấu (·) ở đầu của một điều chỉ ra rằng khách hàng cần đưa ra quyết định hoặc cung cấp thêm thông tin. Thông tin này nên được đưa vào các tờ dữ liệu, nếu không thực hiện được, nên được trình bày trong thư hỏi đặt hàng hoặc đơn đặt hàng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4173:2008 (ISO 281:1990), Ổ lăn – Tải trọng động danh định và tuổi thọ danh định.
TCVN 6099-1 (IEC 60060-1), kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 1:Định nghĩa chung và các yêu cầu thử nghiệm.
TCVN 6099-2 (IEC 60060-2), kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao – Phần 2:Hệ thống đo.
TCVN 7577-2:2006 (ISO 1328-2:1997) Bánh răng trụ-Hệ thống độ chính xác theo ISO – Phần 2:Định nghĩa và các giá trị cho phép của các sai lệch có liên quan đến các sai lệch ăn khớp hướng kính và thông tin về độ đảo.
TCVN 8113-1 (ISO 5167-1), Đo dòng lưu chất trong các ống dẫn có tiết diện tròn chứa đầy lưu chất khi sử dụng các dụng cụ đo chênh áp – Phần 1:Quy định chung.
ISO 7.1:1994, Pipe threads where pressure-tight joints are made on the threads – Part 1:Dimensions, tolerances and designation (Ren ống trong đó mối nối kín áp được chế tạo trên ren – Phần 1:Kích thước dung sai và ký hiệu).
ISO 262:1998, ISO general-purpose metric screw threads – Selected sizes for screws, bolts and nuts (Ren vít hệ mét thông dụng theo ISO – các cỡ kích thước được lựa chọn cho vít, bu lông và đai ốc).
ISO 898-1, Mechanical properties of fasterners made of carbon steel and alloy steel – Part 1:Bolts, screws and studs (Cơ tính của các chi tiết kẹp chặt được chế tạo bằng thép cacbon và thép hợp kim – Phần 1:Bu lông, vít và vít cấy).
ISO 1217:1996, Displacement compressors – Acceptance tests (Máy nén thể tích – Thử nghiệm thu).
ISO 1940-1:1986, Mechanial vibration – Balance quality requirements of rigid rotors – Part 1:Determination of permissible residual unbalance (Dao động cơ học – Yêu cầu về chất lượng cân bằng của các rô to cứng – Phần 1:Xác định lượng mất cân bằng dư cho phép).
ISO 3506-1:1997, Mechanical properties of corrosion-resistant stainless-steel fasteners – Part 1:Bolts, screws and studs (Có tính của các chi tiết kẹp chặt bằng thép không gỉ chịu ăn mòn – Phần 1:Bu lông, vít và vít cấy).
ISO 7005-1:1992, Metallic flanges – Part 1:Steel flanges (Mặt bích kim loại – Phần 1:Mặt bích thép).
ISO 9329-2:1997, Seamless steel tubes for pressure purposes – Technical delivery conditions – Part 2:Unalloyed and alloyed steels with specified elevated temperature properties (Ống thép không hàn dùng cho các mục đích chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật cung cấp – Phần 2:Thép hợp kim và không hợp kim với các tính chất nhiệt độ nâng cao được quy định).
ISO 9329-4:1997, Seamless steel tubes for pressure purposes – Technical delivery conditions – Part 4:Austenitic stainless steels (Ống thép không hàn dùng cho các mục đích chịu áp lực – Điều kiện kỹ thuật cung cấp – Phần 4:Thép không gỉ austenit).
ISO 10441:1999, Petroleum and natural gas industries – Flexible couplings for mechanical power transmission – Special purpose applications (Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên – Khớp trục mềm dùng cho truyền động cơ khí có tải-ứng dụng cho mục đích chuyên dùng).
IEC 61000-4-2, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-2:Testing and measurement techniques – Electrostatic discharge immunity test (Tính tương thích điện tử (EMC) – Phần 4-2:Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Thử tính miễn nhiễm phóng tĩnh điện).
IEC 61000-4-3, Electromagetic compatibility (EMC) – Part 4-3:Testing and measurement techniques – Radiated, radio-frequency, electromagnetic field immunity test (Tính tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-3:Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Thử tính miễn nhiễm của trường điện từ bức xạ có tần số vô tuyến).
IEC 61000-4-4, Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4:Testing and measurement techniques – Section 4:Electrical fast transient/burst immunity test (Tính tương thích điện từ (EMC) – Phần 4:Kỹ thuật thử nghiệm và đo – Đoạn 4:Thử tính miễn nhiễm điện chuyển tiếp/nổ nhanh).
EN 55011, Industrial, scientific and medical (ISM) radio-frequency equipment – Radio disturbance characteristics – Limits and methods of measurement (Thiết bị tần số vô tuyến công nghiệp, khoa học và y tế (ISM) – Tính năng nhiễu vô tuyến – Giới hạn và phương pháp đo).
EN 55022, Information technology equipment-Radio disturbance characteristics – Limits and methods of measurement (Thiết bị công nghệ thông tin – Tính năng nhiễu vô tuyến – Giới hạn và phương pháp đo).
ASME B31.1:1998, Power Piping (Đường ống năng lượng).
ASME B31.3:1999, Process Piping (Đường ống của quá trình).
ASME BPVC Section VIII:1998, Rules For Construction of Pressure Vessels Division 1 (Quy tắc cấu tạo phân đoạn 1 của các bình chịu áp lực)
API 614:1995, Lubrication, Shaft-Sealing, and Control-Oil Systems for Special-Purpose Application (Các hệ thống bôi trơn, bít kín trục và dầu điều khiển dùng cho các ứng dụng chuyên dùng).
API 661:1992, Air-Cooled Heat Exchangers for General Refinery Service (Bộ trao đổi nhiệt làm mát bằng không khí dùng cho các dịch vụ tinh lọc chung).
API 670:1993, Vibration, Axial-Position, and Bearing-Temperature Monitoring Systems (Các hệ thống giám sát rung động, vị trí chiều trục và nhiệt độ của ổ trục).
API 671:1990, Special-Purpose Couplings for Petroleum, Chemical, and Gas Industry Services (Khớp nối trục chuyên dùng cho các dịch vụ công nghiệp dầu mỏ, hóa chất và khí).
NEMA SM23:1991, Steam turbines for mechanical drive service (Tuabin hơi dùng cho dẫn động cơ khí).
Quyết định công bố

Decision number

3711/QĐ-BKHCN , Ngày 29-11-2013