Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R9R9R7R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9012:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sơn giàu kẽm
Tên tiếng Anh

Title in English

Zinc rich paint
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

87.040 - Sơn và vecni
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

8 - Phát triển bền vững, môi trường xây dựng
Số trang

Page

15
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho sơn giàu kẽm được sử dụng để ngăn ngừa ăn mòn các kết cấu bằng thép.
CHÚ THÍCH: Các thành phần chính của sơn giàu kẽm gồm có bột kẽm, alkyl silicat hoặc nhựa epoxy, và chất đóng rắn, bột màu và dung môi.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni – Lấy mẫu.
TCVN 2091 (ISO 1524), Sơn, vecni và mực in – Xác định độ nghiền mịn.
TCVN 2096, Sơn – Phương pháp xác định thời gian khô và độ khô.
TCVN 2100-2 (ISO 6272-2), Sơn và vecni – Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) – Phần 2:Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ.
TCVN 2101 (ISO 2813), Sơn và vecni-Xác định độ bóng phản quang của màng sơn không chứa kim loại ở góc 200, 600 và 850.
TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vecni – Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 5670 (ISO 1514) Sơn và vecni – Tấm chuẩn để thử.
TCVN 7764-2 (ISO 6353-2), Thuốc thử dùng trong phân tích hóa học – Phần 2:Yêu cầu kỹ thuật – Seri thứ nhất.
TCVN 8792:2011, Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại – Phương pháp thử mù muối.
TCVN 9014:2011, Sơn epoxy.
ISO 2808 Paint and varnish – Determination of dry film thickness (Sơn và vecni – Xác định chiều dày màng sơn khô).
ISO 8501-1, Preparation of steel substrates before application of paints and related products – Visual assessment of surface cleanliness – Part 1:Specifications and definitions for ISO surface profile comparators for the assessment of previous coatings (Chuẩn bị mặt nền bằng thép trước khi áp dụng sơn và các sản phẩm liên quan – Đánh giá trực quan của sự sạch bề mặt – Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật và định nghĩa về máy để so mẫu theo biên dạng bề mặt nhằm đánh giá các lớp phủ trước đây).
Quyết định công bố

Decision number

4040/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011