Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R8R5R8R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8786:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sơn tín hiệu giao thông - Sơn vạch đường hệ nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tên tiếng Anh

Title in English

Traffic paints - Road marking materials: water-borne paint - Specifications and test methods -
Thay thế cho

Replace

22 TCN 284-02
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

87.040 - Sơn và vecni
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

8 - Phát triển bền vững, môi trường xây dựng
Số trang

Page

33
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):396,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử đối với vật liệu sơn vạch đường hệ nước sử dụng để sơn vạch đường.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090:2007 (ISO15508:2000), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni-Lấy mẫu.
TCVN 2097:1993, Sơn-Phương pháp xác định độ bám dính của màng sơn.
TCVN 2099:2007 (ISO1519:2002). Sơn và vecni-Phép thử uốn (trục hình trụ).
TCVN 2101:2008 (ISO 2813:1994/Cor.1:1997), Sơn và vecni-Xác định độ bóng phản quang của màng sơn không chứa kim loại ở góc 20°, 60° và 85°.
TCVN 2102:2008 (ISO 3668:1998), Sơn và vecni-Xác định màu sắc theo phương pháp so sánh trực quan.
TCVN 5670 (ISO 1514), Sơn và vecni-Tấm chuẩn để thử.
TCVN 8792:2011, Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại-Phương pháp thử nghiệm mù muối.
AS 1580.105.2-2002, Paints and related materials-Methods of test-Pretreatment of metal test panels-Sanding (Sơn và các vật liệu liên quan-Phương pháp chuẩn bị tấm thử kim loại bằng cát).
AS 1580.214.1. Consistency-stormer viscometer (Phương pháp xác định độ nhớt).
AS 1580.401.8, No-pick-up time for road marking paints (Phương pháp xác định thời gian khô của sơn vạch đường).
AS 2700S, Colour standards for general purposes (Các tiêu chuẩn màu sắc dùng cho mục đích chung).
AS 1580.601.1 3. Colour-visual comparison (Phương pháp so màu bằng mắt thường).
ISO 2808. Paint and varnish — Determination of wet film thickness (Sơn và vecni-Xác định độ dày màng).
BS 2869:2010, Fuel oils for agricultural, domestic and industrial engines and boilers – Specification (Nhiên liệu dầu dùng cho máy nông nghiệp, động cơ công nghiệp và nồi hơi-Yêu cầu kỹ thuật).
BS 3900-F4, Methods of test for paints-Resistance to continuous salt spray (Phương pháp thử mù muối liên tục).
AS 1152, Specification for test sieves (Yêu cầu kỹ thuật).
AS 1580.211.1, Degree of settling (Mức độ sa lắng).
AS 1580.103.1, Examination and preparation for samples for testing (Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử nghiệm).
Quyết định công bố

Decision number

3473/QĐ-BKHCN , Ngày 09-11-2011