Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R3R4R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8615-2:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết kế, chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 độ C đến -165 độ C - Phần 2: Các bộ phận kim loại
Tên tiếng Anh

Title in English

Design and manufacture of site built, vertical, cylindrical, flat-bottomed steel tanks for the storage of refrigerated, liquefied gases with operating temperatures between 0 celsius and -165 Celsius - Part 2: Metallic components
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.020.10 - Thùng chứa và xitéc cố định
Số trang

Page

63
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 252,000 VNĐ
Bản File (PDF):756,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung về vật liệu, thiết kế, thi công và lắp đặt các bộ phận kim loại của bể chứa khí hóa lỏng được làm lạnh.
Tiêu chuẩn này dùng để thiết kế và chế tạo tại công trình bể chứa hình trụ đứng, đáy phẳng bằng thép dùng để chứa khí hóa lỏng được làm lạnh và vận hành ở khoảng nhiệt độ từ 0 °C đến -165 °C.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8615-1 (EN 14620-1), Thiết kế và chế tạo tại công trình bể chứa bằng thép, hình trụ đứng, đáy phẳng dùng để chứa các loại khí hóa lỏng được làm lạnh ở nhiệt độ vận hành từ 0 °C đến-165 °C-Phần 1:Giới thiệu chung.
TCVN 312-1 (ISO 148-1), Vật liệu kim loại-Thử va đập kiểu con lắc Charpy-Phương pháp thử.
TCVN 4683-2:2008 (ISO 965-2:1998), Ren hệ mét thông dụng ISO-Dung sai-Giới hạn kích thước dùng cho ren ngoài và ren trong thông dụng-Loại dung sai trung bình.
TCVN 5402 (ISO 9016), Thử phá huỷ mối hàn trên vật liệu kim loại-Thử va đập-Vị trí mẫu thử hướng rãnh khía và kiểm tra.
TCVN 5868 (ISO 9712), Thử không phá huỷ-Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân.
TCVN 6700-1:2000 (ISO 9606-1), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn. Hàn nóng chảy. Phần 1:Thép.
TCVN 7292 (ISO 261), Ren vít hệ mét thông dụng ISO-Vấn đề chung.
TCVN 7472:2005 (ISO 5817:2003), Hàn-Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia)-Mức chất lượng đối với khuyết tật.
TCVN 6700-1:2000 (ISO 9606-1:1994), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy-Phần 1:Thép.
EN 462-1, Non-destructive testing-Image quality of radiographs-Part 1:Image quality indicators (wire type)-Determination of image quality value (Thử không phá hủy-Chất lượng hình ảnh của chụp tia bức xạ-Phần 1:Bộ chỉ thị chất lượng hình ảnh (cuộn dây)-Xác định giá trị chất lượng hình ảnh).
EN 462-2, Non-destructive testing-Image quality of radiographs-Part 2:Image quality indicators (step/hole type)-Determination of image quality value (Thử không phá hủy-Chất lượng hình ảnh của chụp bức xạ-Phần 2:Bộ chỉ thị chất lượng hình ảnh (loại bước/lỗ)-Xác định giá trị chất lượng hình ảnh).
EN 571-1, Non-destructive testing-Penetrant testing-Part 1:General principles (Thử không phá hủy-Thử thẩm thấu-Phần 1:Những nguyên tắc cơ bản).
EN 584-1, Non-destructive testing-Industrial radiographic film-Part 1:Classification of film systems for industrial radiography (Thử không phá hủy-Phim bức xạ công nghiệp-Phần 1:Phân loại các hệ thống cho phim chụp bức xạ công nghiệp).
EN 584-2, Non-destructive testing-Industrial radiographic film-Part 2:Control of film processing by means of reference values (Thử không phá hủy-Phim bức xạ công nghiệp-Phần 2:Kiểm soát quá trình tạo phim bằng phương pháp trị số chuẩn).
EN 970, Non-destructive examination of fusion welds-Visual examination (Thử không phá hủy cho các mối hàn nóng chảy-Kiểm tra bằng mắt).
EN 1011-2, Welding-Recommendations for welding of metallic materials-Part 2:Arc welding of feritic steels (Hàn-Các hướng dẫn cho hàn vật liệu kim loại-Phần 2:Hàn hồ quang cho thép feritt).
EN 1092-1:2001, Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories, PN designated-Part 1:Steel flanges (Mặt bích và đầu nối-Các phụ tùng, mặt bích tròn cho ống, van, ống nối, ký hiệu PN-Phần 1:Các mặt bích bằng thép).
EN 1290, Non-destructive testing of welds-Magnetic particle testing of welds (Thử không phá hủy các mối hàn-Thử hạt từ các mối hàn).
EN 1418, Welding personnel-Approval testing of welding operators for fusion welding and resistance weld setters for fully mechanized and automatic welding of metallic materials (Công nhân hàn-Kiểm tra chứng chỉ của người vận hành quá trình hàn cho hàn nóng chảy và hàn điện trở bằng máy cơ học tự động cho các vật liệu kim loại)
EN 1435:1997, Non-destructive examination of welds-Radiographic examination of welded joints (Thử không phá hủy các mối hàn-Kiểm tra các mối nối hàn bằng chụp tia bức xạ).
EN 1515-1:1999, Flanges and their joints-Bolting-Part 1:Selection of bolting (Mặt bích và các liên kết của nó-Bu lông-Phần 1:Lựa chọn bulông).
EN 1593, Non-destructive testing-Leak testing-Bubble emission techniques (Thử không phá hủy-Kiểm tra rò rỉ-Các kĩ thuật phát tán bọt).
EN 1712:1997, Non-destructive testing of welds-Ultrasonic testing of welded joints-Acceptance levels (Thử không phá hủy các mối hàn-Thử siêu âm các mối nối hàn-Các mức chấp nhận).
EN 1714:1997, Non-destructive testing of welds-Ultrasonic testing of welded joints (Thử không phá hủy mối hàn-Thử siêu âm các mối nối hàn).
EN 1759-1:2004, Flanges and their joint-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories, Class designated-Part 1:Steel flanges, NPS ½ to 24 (Mặt bích và đầu nối-Mặt bích tròn cho ống, van, ống nối và các phụ tùng, loại ký hiệu-Phần 1:Các mặt bích bằng thép, NPS ½ đến 24).
EN 1993-1-1, Eurocode 3:Design of steel structures-Part 1-1:General rules and rules for buildings (Tiêu chuẩn châu Âu 3:Thiết kế kết cấu thép-Phần 1-1:Các nguyên tắc chung và nguyên tắc thiết kế kết cấu nhà).
ENV 1993-1-6, Eurocode 3:Design of steel structures-Part 1-6:General rules-Supplementary rules for the strength and stability of shell structures (Tiêu chuẩn châu Âu 3:Thiết kế kết cấu thép-Phần 1-6:Nguyên tắc chung-Các nguyên tắc bổ sung về độ bền và độ ổn định của kết cấu vỏ).
ENV 1993-4-2:1999, Eurocode 3:Design of steel structures-Part 4-2:Silos, tanks and pipelines-Tanks (Tiêu chuẩn châu Âu 3:Thiết kế các kết cấu bằng thép – Phần 4-2:Silô, bể chứa và đường ống-Bể chứa).
EN 1994-1-1, Eurocode 4:Design of composite steel and concrete structures-Part 1-1:General rules and rules for buildings (Quy chuẩn châu Âu 4:Thiết kế các kết cấu hỗn hợp thép và bê tông-Phần 1-1:Các nguyên tắc chung và nguyên tắc cho kết cấu nhà).
EN 10025:2004 (all parts), Hot rolled products of non-alloy structural steels (Các sản phẩm cán nóng của thép kết cấu không hợp kim).
EN 10029:1991, Hot rolled steel plates 3 mm thick or above-Tolerances on dimensions, shape and mass (Thép tấm cán nóng dày 3 mm trở lên-Dung sai về kích thước, hình dáng và khối lượng).
EN 10160:1999, Ultrasonic testing of steel flat product of thickness equal or greater than 6 mm (reflection method) (Thử siêu âm các sản phẩm thép phẳng có chiều dày không nhỏ hơn 6 mm (phương pháp phản chiếu).
EN 10204:2004, Metallic products-Types of inspection documents (Các sản phẩm kim loại-Các loại tài liệu kiểm tra).
EN 10216-1, Seamless steel tubes for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 1:Non-alloy steel tubes with specified room temperature properties (Ống thép không hàn chịu áp lực-Các điều kiện về kỹ thuật giao hàng-Phần 1:Ống thép không hợp kim với các đặc tính tại nhiệt độ phòng).
EN 10216-2, Seamless steel tubes for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 2:Non-alloy and alloy steel tubes with specified elevated temperature properties (Ống thép không hàn chịu áp lực-Các điều kiện về kỹ thuật giao hàng-Phần 2:Ống thép hợp kim và không hợp kim với các đặc tính ở nhiệt độ cao).
EN 10216-3, Seamless steel tubes for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 3:Alloy fine grain steel tubes (Ống thép không hàn chịu áp lực-Các điều kiện kỹ thuật khi cung cấp-Phần 3:Ống thép hợp kim hạt mịn).
EN 10216-4, Seamless steel tubes for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 4:Non-alloy and alloy steel tubes with specified low temperature properties (Ống thép không hàn chịu áp lực-Các điều kiện kỹ thuật khi cung cấp-Phần 4:Ống thép hợp kim và không hợp kim với các đặc tính ở nhiệt độ thấp).
EN 10217-1, Welded steel tubes for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 1:Non-alloy steel tubes with specified room temperature properties (Ống thép hàn chịu áp lực-Các điều kiện kỹ thuật khi cung cấp-Phần 1:Ống thép không hợp kim với các đặc tính ở nhiệt độ phòng).
EN 10217-2, Welded steel tubes for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 2:Electric welded non-alloy and alloy steel tubes with specified elevated temperature properties (Ống thép hàn chịu áp lực-Các điều kiện kỹ thuật khi cung cấp-Phần 2:Ống thép hàn điện hợp kim và không hợp kim với các đặc tính ở nhiệt độ cao).
EN 10217-3, Welded steel tubes for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 3:Alloy fine grain steel tubes (Ống thép hàn chịu áp lực-Các điều kiện kỹ thuật khi cung cấp-Phần 3:Các ống thép hợp kim hạt mịn).
EN 10217-4, Welded steel tubes for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 4:Electric welded non-alloy steel tubes with specified low temperature properties (Ống thép hàn chịu áp lực-Các điều kiện kỹ thuật khi cung cấp-Phần 4:Ống thép không hợp kim hàn điện với các đặc tính ở nhiệt độ thấp).
EN 10217-5, Welded steel tubes for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 5:Submerged arc welded non-alloy and alloy steel tubes with specified elevated temperature properties (Ống thép hàn chịu áp lực-Các điều kiện kỹ thuật khi cung cấp-Phần 5:Ống thép hợp kim và không hợp kim hàn hồ quang chìm với các đặc tính ở nhiệt độ cao).
EN 10217-6, Welded steel tubes for pressure purposes-Technical delivery conditions-Part 6:Submerged arc welded non-alloy steel tubes with specified low temperature properties (Ống thép hàn chịu áp lực:-Các điều kiện kỹ thuật khi cung cấp-Phần 6:Ống thép không hợp kim hàn hồ quang chìm với các đặc tính ở nhiệt độ thấp).
EN 10220, Seamless and welded steel tubes-Dimensions and masses per unit length (Ống thép hàn và không hàn-Kích thước và khối lượng trên đơn vị chiều dài)
EN 12062:1997, Non-destructive examination of welds-General rules for metallic materials ( Thử không phá hủy các mối hàn-Các quy định chung cho vật liệu kim loại).
EN 14015:2004, Specification for the design and manufacture of site built, vertical, cylindrical, flatbottomed, above ground, welded, steel tanks for the storage of liquids at ambient temperature and above (Chỉ dẫn kỹ thuật cho thiết kế, chế tạo tại công trình các bể chứa bằng thép hàn, đáy phẳng, hình trụ đứng, dùng để chứa chất lỏng trên mặt đất ở nhiệt độ môi trường và cao hơn).
ISO 15607:2003, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials-Part 1:General rules (Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chuẩn chuyên môn cho quy trình hàn vật liệu kim loại-Quy tắc chung).
ISO 15609-1:2004, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials-Welding procedure specification-Part 1:Arc Welding (Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chuẩn chuyên môn các quy trình hàn vật liệu kim loại-Chỉ dẫn kỹ thuật quy trình hàn-Phần 1:Hàn hồ quang).
ISO 15614-1:2004, Specification and qualification of welding procedures for metallic materials-Welding procedure test-Part 1:Arc and gas welding of steels and arc welding of nickel and nickel alloys (Chỉ dẫn kỹ thuật và tiêu chuẩn chuyên môn các quy trình hàn vật liệu kim loại-Kiểm tra quy trình hàn-Phần 1:Hàn hồ quang và hàn hơi cho thép, hàn hồ quang cho niken và hợp kim niken).
API 620:2004, Design and construction of large, welded, low-pressure storage tanks (Thiết kế và xây dựng các bể chứa lớn, được hàn, chịu áp suất thấp).
Quyết định công bố

Decision number

3017/QĐ-BKHCN