Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R9R2R6R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7921-4-7:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phân loại điều kiện môi trường - Phần 4-7: Hướng dẫn về tương quan và chuyển đổi các cấp điều kiện môi trường của bộ tiêu chuẩn TCVN 7921-3(IEC 60721-3) sang thử nghiệm môi trường của bộ tiêu chuẩn 7699 (IEC 60068) - Sử dụng di động và không tĩnh tại
Tên tiếng Anh

Title in English

Classification of environmental conditions - Part 4-7: Guidance for the correlation and transformation of the environmental condition classes of IEC 60721-3 to the environmental tests of IEC 60068 - Portable and non-stationary use
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC/TR 60721-4-7:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

19.040 - Thử môi trường
Số trang

Page

50
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):600,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này là một báo cáo kỹ thuật kết hợp với tương quan và chuyển đổi điều kiện đưa ra trong IEC 60721-3-7 tới các thử nghiệm môi trường đã xác định trong TCVN 7699-2 (IEC 60068-2).
Một môi trường có thể bao gồm một số các điều kiện như động học, khí hậu, và sinh học và các tác động khác, do các hoạt chất hóa học và cơ học. Trong tiêu chuẩn này, chỉ các điều kiện khí hậu và động học được xem xét.
Mục đích của tiêu chuẩn này là cung cấp cho người viết qui định kỹ thuật theo hướng dẫn cùng với tập hợp các bảng dễ sử dụng tương quan và chuyển đổi những điều kiện này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7699-1:2007 (IEC 60068-1:1988), Thử nghiệm môi trường-Phần 1:Quy định chung và hướng dẫn.
TCVN 7699-2-1:2007 (IEC 60068-1:1988), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-1:Các thử nghiệm A:Lạnh
TCVN 7699-2-2 (IEC 60068-2-2), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm B:Nóng khô.
IEC 60068-2-5:1975, Environmental testing-Part 2:Tests-Test Sa:Simulated solar radiation at ground level (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Sa:Mô phỏng bức xạ mặt trời ở mức mặt đất).
TCVN 7699-2-6:2009 (IEC 60068-2-6:1995), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-6:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Fc:Rung (hình sin).
TCVN 7699-2-13 (IEC 60068-2-13), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-13, Các thử nghiệm-Thử nghiệm M:Áp suất không khí thấp.
TCVN 7699-2-14 (TCVN 7699-2-14 (IEC 60068-2-14), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-14, Các thử nghiệm-Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ.
TCVN 7699-2-18 (IEC 60068-2-18), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-18:Các thử nghiệm-Thử nghiệm R và hướng dẫn:Nước
IEC 60068-2-27:1987, Environment testing-Part 2:Test Ea and guidance:Shock (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-27, Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ea và hướng dẫn:Xóc)[1]
TCVN 7699-2-30:2007 (IEC 60068-2-30:1980), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-30:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Db:Nóng ẩm, chu kỳ (12 h + chu kỳ 12 h).
IEC 60068-2-31:1969, Environmental testing-Part 2:Tests-Test Db and guidance:Drop and topple, primarily for equipment type speciment (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-31:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ec:Rơi và lật đổ, chủ yếu dùng cho mẫu dạng thiết bị)[2].
TCVN 7699-32:2007 (IEC 60068-2-32:1975), (Thử nghiệm môi trường-Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ed:Rơi tự do).
TCVN 7699-2-55:2013 (IEC 60068-2-55), (Thử nghiệm môi trường-Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ee và Hướng dẫn:Lẩy)
IEC 60068-2-56:1988, Environmental testing-Part 2:Tests-Test Cb:Damp heat, steady State, primarily for equipment (Thử nghiệm môi trường-Các thử nghiệm-Thử nghiệm Cb:Nóng ẩm, trạng thái ổn định, dùng cho thiết bị)
IEC 60068-2-64:1993, Environmental testing-Part 2:Tests-Test Fh:Vibration, broadband, ramdom (digital control) and guidance (Thử nghiệm môi trường-Các thử nghiệm-Thử nghiệm Fh:Rung, băng tần rộng, ngẫu nhiên (khống chế tín hiệu số) và hướng dẫn).
TCVN 7921-2-3:2009 (IEC 60721-2-3:1997), (Phân loại điều kiện môi trường-Phần 2-3:Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên-Áp suất không khí).
IEC 60721-2-4:1987, Classification of environment conditions-Part 2:Environmental condition appearing in nature-Solar radiation and temperature (Phân loại điều kiện môi trường-Phần 2-4:Điều kiện môi trường xuất hiện trong tự nhiên-Bức xạ mặt trời và nhiệt độ)[3].
IEC 60721-3-3:1994, Classification of environmental conditions-Part 3:Classification of groups of environmental parameters and their severities-Section 3:Stationary use at weather-protected locations (Phân loại điều kiện môi trường-Phân theo nhóm các tham số và độ khắc nghiệt-Mục 3:Sử dụng tĩnh tại ở khu vực có bảo vệ thời tiết)
IEC 60721-3-7:1995, Classification of environmental conditions-Part 3:Classification of groups of environmental parameters and their severities-Section 7:Portable and non-stationary use (Phân loại điều kiện môi trường-Phần 3:Phân theo nhóm các tham số và độ khắc nghiệt-Mục 7:Sử dụng di động và không tĩnh tại)
TCVN 7621-4-0:2013 (IEC/TR 60721-4-0), Phân loại điều kiện môi trường-Phần 4-0:Hướng dẫn cho các tương quan và chuyển đổi của các cấp điều kiện môi trường của IEC 60721-3 cho tới thử nghiệm môi trường của IEC 60068-Giới thiệu
ISO 554:1976, Standard atmospheres for conditioning and/or testing-Specifications (Áp suất khí quyển tiêu chuẩn đối với điều kiện và/hoặc thử nghiệm-Qui định kỹ thuật)
ISO 2533:1975, Standard Atmosphere-Addendum 1 (1985), Addendum 2 (1997) (Áp suất khí quyển tiêu chuẩn-Phụ lục 1 (1995), Phụ lục 2 (1997))
Quyết định công bố

Decision number

4228/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013