Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R5R4R8R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7613:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ống polyetylen (PE) chôn ngầm dùng để dẫn nhiên liệu khí - Dãy thông số theo hệ mét - Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Buried, polyethylene (PE) pipes for the supply of gaseous fuels - Metric series - Specifications
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4437:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

83.140.30 - Ống, phụ tùng nối ống và van bằng nhựa
75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
Số trang

Page

29
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):348,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các tính chất chung của hợp chất polyetylen (PE) dùng để sản xuất ống, các tính chất lý học và cơ học của ống được sản xuất từ các vật liệu này và các yêu cầu về việc ghi nhãn ống được sử dụng để dẫn nhiên liệu khí.
Tiêu chuẩn này qui định cho ba loại ống:
- ống PE (đường kính ngoài dn) có các sọc nhận dạng;
- ống PE nhiều lớp được đùn đồng thời như qui định trong Phụ lục C, trong đó tất cả các lớp có cùng tỉ lệ MRS;
- ống PE (có đường kính ngoài dn) có lớp nhựa nhiệt dẻo liên tục có thể tách ra ở bên ngoài ống (\"ống được phủ\") như qui định trong Phụ lục D.
Tiêu chuẩn này cũng nêu hướng dẫn tính toán và sơ đồ thiết kế dựa trên áp suất làm việc lớn nhất (MOP) của ống. Các ống này được chôn ngầm.
CHÚ THÍCH: Để sử dụng các ống tuân theo tiêu chuẩn này ở trên mặt đất thì các ống đó phải được bảo vệ bằng một ống bọc ngoài.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6141:2003 (ISO 4065:1996), Ống nhựa nhiệt dẻo-Bảng thông dụng chiều dày thành ống.
TCVN 6145:2007 (ISO 3126:2005), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo-Các chi tiết bằng nhựa-Phương pháp xác định kích thước.
TCVN 6148:2007 (ISO 2505:2005), Ống nhựa nhiệt dẻo-Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc-Phương pháp thử và các thông số.
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 1:Phương pháp thử chung.
TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 6150-1:2003 (ISO 161-1:1996), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa-Phần 1:Dãy thông số theo hệ mét.
TCVN 7093-1:2003 (ISO 11922-1:1997), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Kích thước và dung sai-Phần 1:Dãy thông số theo hệ mét.
TCVN 7298 (ISO 497), Hướng dẫn lựa chọn dãy số ưu tiên và dãy các giá trị quy tròn của số ưu tiên.
TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1:1997), Ống nhựa nhiệt dẻo. Xác định độ bền kéo-Phần 1:Phương pháp thử chung.
TCVN 7434-3:2004 (ISO 6259-3:1997), Ống nhựa nhiệt dẻo. Xác định độ bền kéo-Phần 3:Ống polyolefin.
TCVN 8199:2009 (ISO 13477:2008), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với sự phát triển nhanh của vết nứt (RCP)-Phép thử ở trạng thái ổn định thang nhỏ (phép thử S4).
TCVN 8200:2009 (ISO 13478:2008), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với sự phát triển nhanh của vết nứt (RCP)-Phép thử hết thang.
TCVN 8201:2009 (ISO 13953:2001), Ống và phụ tùng bằng polyetylen (PE)-Xác định độ bền kéo và kiểu phá hủy của mẫu thử từ mối nối nung chảy mặt đầu.
ISO 3, Preferred numbers-Series of preferred number (Số ưu tiên-Dãy số ưu tiên).
ISO 1133, Plastics-Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate (MVR) of the thermoplastic (Chất dẻo-Xác định tỷ số chảy theo khối lượng (MFR) và tỷ số chảy theo thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo).
ISO 1183 (tất cả các phần), Plastics-Methods for determining the density of non-cenllular plastics (Chất dẻo-Phương pháp xác định tỷ trọng của chất dẻo không xốp).
ISO 6964, Polyolefin pipes and fittings-Determination of carbon black content by calcination and pyrolysis-Test method and basic specification (Ống và phụ tùng bằng prolyolefin-Xác định hàm lượng than đen bằng phương pháp nung và nhiệt phân-Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật cơ bản).
ISO 8085-3, Polyethylene fittings for use with polyethylene pipes for supply of gaseous fuels-Metric series-Specification-Part 3:Electrofusion fittings (Phụ tùng bằng polyetylen sử dụng cùng với ống polyetylen để cung cấp nhiên liệu khí-Dãy thông số theo hệ mét-Yêu cầu kỹ thuật-Phần 3:Phụ tùng nung chảy bằng điện).
ISO 9080, Plastics piping and ducting systems-Determination of the long-term hydrostatic strenght of thermoplastics materials in pipe form by extrapolation (Hệ thống ống và ống bằng nhựa-Xác định độ bền thủy tĩnh dài hạn của vật liệu nhựa nhiệt dẻo ở dạng ống bằng phương pháp ngoại suy).
ISO 11357-6, Plastics-Differential scanning colorimetry (DSC)-Part 6:Determination of oxidation induction time (isothermal OIT) and oxidation induction temperature (dynamic OIT) (Chất dẻo-Thiết bị đo màu quét (DSC)-Phần 6:Xác định thời gian khử oxy hóa (OIT đẳng nhiệt) và nhiệt độ khử oxy hóa (OIT động học).
ISO 11413, Plastics pipes and fittings-Preparation of test piece assemblies between a polyethylene (PE) pipe and an electrofusion fitting (Ống và phụ tùng bằng nhựa-Chuẩn bị tổ hợp mẫu thử giữa một ống bằng polyetylen (PE) và một phụ tùng nung chảy điện).
ISO 11414:1996, Plastics pipes and fittings-Preparation of polyethylene (PE) pipe/pipe or pipe/fitting test piece assemblies by butt fusion (Ống và phụ tùng bằng nhựa-Chuẩn bị tổ hợp mẫu thử ống/ống polyetylen (PE) hoặc mẫu thử ống/phụ tùng PE bằng phương pháp nung chảy mặt đầu).
ISO 12162:1995, Thermolastics materials for pipes and fittings for pressure applications-Classification and designation-Overall service (design) coefficient (Vật liệu nhựa nhiệt dẻo của ống và phụ tùng sử dụng dưới áp suất-Phân loại và thiết kế-Hệ số (thiết kế) toàn bộ).
ISO13479, Polyolefin pipes for the conveyance of fluids-Determination of resistance to crack propagation-Test method for slow crack down growth on notched pipes (notch test) (Ống bằng polyolefin dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với sự phát triển của vết nứt-Phương pháp thử sự phát triển chậm của vết nứt trên ống đã khía (phép thử khía).
ISO 13480, Polyethylene pipes-Resistance to slow crack growth-Cone test method (Ống bằng polyetylen-Độ bền với sự phát triển chậm của vết nứt-Phương pháp thử côn).
ISO 13954, Plastics pipes and fittings-Peel decohesion test for Polyethylene (PE) electrofusion assemblies of nominal outside diameter greater than or equal to 90 mm (Ống và phụ tùng bằng nhựa-Phép thử tách kết dính nội của tổ hợp nung chảy điện có đường kính ngoài danh nghĩa lớn hơn hoặc bằng 90 mm).
ISO 15512, Plastics-Determination of water content (Chất dẻo-Xác định hàm lượng nước).
ISO 16871, Plastics piping and ducting systems-Plastics pipes and fittings-Method for exposure to direct (natural) weathering (Hệ thống ống và ống bằng nhựa-Ống và phụ tùng bằng nhựa-Phương pháp phơi trực tiếp ngoài trời).
ISO 18553, Method for the assessment of the degree of pigment or carbon black dispersion in polyolefin pipes, fittings and compounds (Phương pháp đánh giá độ phân tán màu hoặc than đen trong ống, phụ tùng bằng polyolefin và nguyên liệu).
ASTM D 3849, Standard test method for carbon black-Morphological characterization of carbon black using electron microscopy (Phương pháp xác định than đen-Xác định đặc tính hình thái học của than đen bằng cách sử dụng kính hiển vi điện tử).
EN 12099, Plastic piping systems-Polyethylene piping materials and components-Determinnation of volatile content (Hệ thống ống nhựa-Vật liệu và các chi tiết của ống polyetylen-Xác định hàm lượng chất bay hơi).
Quyết định công bố

Decision number

3048/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2009