Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R8R6R2R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7447-5-55:2005
Năm ban hành 2005

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Các thiết bị khác 
Tên tiếng Anh

Title in English

Electrical installations of buildings - Part 5-55: Selection and erection of electrical equipment - Other equipment
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60364-5-55:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.140 - Thiết bị lắp đặt trong nhà
Số trang

Page

27
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với việc chọn và lắp đặt tổ máy phát điện hạ áp và đối với việc chọn và lắp đặt đèn điện và hệ thống chiếu sáng được thiết kế là một phần của hệ thống lắp đặt cố định.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7447-1:2010 (IEC 60364-1:2005), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp-Phần 1:Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa
TCVN 7447-4-41:2010 (IEC 60364-4-41:2005), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp-Phần 4-41:Bảo vệ an toàn-Bảo vệ chống điện giật
TCVN 7447-4-42 (IEC 60364-4-42), Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà-Phần 4-42:Bảo vệ an toàn-Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt
TCVN 7447-4-43:2010 (IEC 60364-4-43:2008), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp-Phần 4-43:Bảo vệ an toàn-Bảo vệ chống quá dòng
TCVN 7447-4-44:2010 (IEC 60364-4-44:2007), Hệ thống lắp đặt điện hạ áp-Phần 4-44:Bảo vệ an toàn-Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ
TCVN 7447-5-52:2010 (IEC 60364-5-52:2009), Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà-Phần 5-53:Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Cách ly, đóng cắt và điều khiển
TCVN 7447-5-53:2005 (IEC 60364-5-53:2001), Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà-Phần 5-53:Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện-Cách ly, đóng cắt và điều khiển
TCVN 7447-7-712 (IEC 60364-7-712), Hệ thống điện hạ áp-Phần 7-712:Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt-Hệ thống nguồn quang điện (PV) sử dụng năng lượng mặt trời
TCVN 7722 (IEC 60598), Đèn điện
TCVN 7995 (IEC 60038), Điện áp tiêu chuẩn
TCVN 9615-3 (IEC 60245-3), Rubber insulated cables-Rated voltages up to and including 450/750 V-Part 3:Heat resistant silicone insulated cables (Cáp cách điện bằng cao su-Điện áp danh định đến và bằng 450/750 V-Phần 3:Cáp cách điện bằng silicon chịu nhiệt)
TCVN 9618-11 (IEC 60331-11), Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy-Tính toàn vẹn của mạch điện-Phần 11:Thiết bị-Cháy ở nhiệt độ ngọn lửa tối thiểu là 750 °C
TCVN 9622 (IEC 60998), Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự
TCVN 9729-12 (ISO 8528-12), Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông-Phần 12:Cung cấp nguồn điện khẩn cấp cho các thiết bị an toàn
TCVN 10348-1 (IEC 60702-1), Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750 V-Phần 1:Cáp
TCVN 10348-2 (IEC 60702-2), Cáp cách điện bằng chất vô cơ và các đầu nối của chúng có điện áp danh định không vượt quá 750 V-Phần 2:Đầu nối
IEC 60050-195, International Electrotechnical Vocabulary-Part 195:Earthing and protection against electric shock (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 195:Nối đất và bảo vệ chống điện giật)
IEC 60050-826, International Electrotechnical Vocabulary-Part 826:Electrical installations of buildings (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 826:Hệ thống lắp đặt điện của các công trình)
IEC 60079 (all parts), Electrical apparatus for explosive gas atmospheres (Thiết bị điện dùng trong môi trường có khí nổ)
IEC 60364-7-717, Electrical installations of buildings-Part 7:Requirements for special installations and locations-Mobile or transportable units (Hệ thống lắp đặt điện của các công trình-Phần 7:Yêu cầu đối với các hệ thống lắp đặt và các vị trí đặc biệt-Máy di động hoặc xách tay được)
IEC 60417 (all parts), Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu bằng hình vẽ dùng trên thiết bị)
IEC 60570, Electrical supply track systems for luminaires (Hệ thống rãnh cáp cấp nguồn dùng cho đèn điện)
IEC 60598-2-13:20061, Luminaires-Part 2-13:Particular requirements — Ground recessed luminaires (Đèn điện-Phần 2-13:Yêu cầu cụ thể-Đèn điện lắp chìm trong đất)
IEC 60598-2-22:19972, Luminaires-Part 2-22:Particular requirements-Luminaires for emergency lighting (Đèn điện-Phần 2-22:Yêu cầu cụ thể-Đèn điện dùng cho chiếu sáng khẩn cấp)
IEC 60670 (tất cả các phần), Boxes and enclosures for electrical accessories for household and similar fixed electrical installations (Hộp và vỏ bọc dùng cho các phụ kiện điện gia dụng và các hệ thống lắp đặt điện cố định tương tự)
IEC 60670-21, Boxes and enclosures for electrical accessories for household and similar fixed electrical installations-Part 21:Particular requirements for boxes and enclosures with provision for suspension means (Hộp và vỏ bọc dùng cho các phụ kiện điện gia dụng và các hệ thống lắp đặt điện cố định tương tự-Phần 21:Yêu cầu cụ thể đối với hộp và vỏ bọc dùng cho các phương tiện treo)
IEC 61048:2006, Auxiliaries for lamps-Capacitors for use in tubular fluorescent and other discharge lamp circuits-General and safety requirements (Phụ kiện điện dùng cho bóng đèn-Tụ điện sử dụng trong mạch điện bóng đèn huỳnh quang dạng ống và các bóng đèn phóng điện khác)
IEC 61439-1:2011, Low-voltage switchgear and controlgear assemblies-Part 1:General rules (Cụm thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 1:Quy tắc chung)
IEC 61508 (tất cả các phần), Functional safety of electrical/electronic/programmable electronic safety-related systems (An toàn chức năng của hệ thống an toàn điện/điện tử/điện tử lập trình được)
IEC 61535, Installation couplers intended for permanent connection in fixed installations (Bộ ghép nối dùng cho đấu nối cố định trong hệ thống lắp đặt điện cố định)
IEC 61557-8, Electrical safety in low voltage distribution systems up to 1 000 V a.c. and 1 500 V d.c.-Equipment for testing, measuring or monitoring of protective measures-Part 8:Insulation monitoring devices for IT systems (An toàn điện trong hệ thống phân phối điện hạ áp đến 1 000 V xoay chiều và 1 500 V một chiều-Thiết bị dùng cho thử nghiệm, đo hoặc giám sát các biện pháp bảo vệ-Phần 8:Thiết bị theo dõi cách điện dùng cho hệ thống IT)
IEC 61557-9, Electrical safety in low voltage distribution systems up to 1 000 V a.c. and 1 500 V d.c.-Equipment for testing, measuring or monitoring of protective measures-Part 9:Equipment for insulation fault location in IT systems (An toàn điện trong hệ thống phân phối điện hạ áp đến 1 000 V xoay chiều và 1 500 V một chiều-Thiết bị dùng cho thử nghiệm, đo hoặc giám sát các biện pháp bảo vệ-Phần 9:Thiết bị dùng cho vị trí có sự cố cách điện trong hệ thống IT)
IEC 61995, Devices for the connection of luminaires for household and similar purposes (Thiết bị dùng để đấu nối đèn điện gia dụng và các mục đích tương tự)
Quyết định công bố

Decision number

514/QĐ-BKHCN , Ngày 13-03-2006