Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R5R8R9R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7388-3:2004
Năm ban hành 2004

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được - Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm - Phần 3: Chai bằng thép thường hoá
Tên tiếng Anh

Title in English

Gas cylinders - Refillable seamless steel gas cylinders - Design, construction and testing - Part 3: Normalized steel sylinders
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 9809-3:1999
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.020.30 - Thùng chịu áp lực, bình khí
Số trang

Page

48
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 192,000 VNĐ
Bản File (PDF):576,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu tối thiểu về vật liệu, thiết kế, kết cấu, quá trình chế tạo và thử nghiệm trong chế tạo các chai chứa khí nạp lại được bằng thép, không hàn được thường hóa hoặc được thường hóa và ram có dung tích nước từ 0,5 I đến và bằng 150 I, để chứa khí nén, khí hóa lỏng và khí hòa tan.
CHÚ THÍCH 1: Nếu có mong muốn sử dụng các giới hạn vượt quá như đã nêu trên, các chai có dung tích nước nhỏ hơn 0,5 l có thể được chế tạo và cấp giấy chứng nhận theo tiêu chuẩn này.
CHÚ THlCH 2: Đối với các chai được tôi và ram có độ bền kéo lớn nhất nhỏ hơn 1100 MPa, theo TCVN 7388-1 (ISO 9809-1). Đối với các chai được tôi và ram có độ bền kéo lớn nhất ≥ 1100 MPa, theo TCVN 7388-2 (ISO 9809-2).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 148:1983[1]), Steel-Charpy impact test (V-notch) [Thép-Thử va đập Charpy (Rãnh V)].
ISO 2604-2:1975, Steel Products for pressure purposes-Quality requirements-Part 2:Wrought seamless tubes (Sản phẩm thép dùng cho mục đích chịu áp lực-Yêu cầu chất lượng – Phần 2:ống thép gia công áp lực không hàn).
TCVN 256:2001 (ISO 6506:1999), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell.
TCVN 257:2001 (ISO 6508:1999), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell.
TCVN 197:2001 (ISO 6892:1998), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ môi trường.
ISO 7438:1985, Metallic materials-Bend test (Vật liệu kim loại-Thử uốn).
ISO 9712:1999, Non-destructive testing-Qualification and certification of personnel (Thử không phá hủy-Chứng chỉ và cấp chứng chỉ cho cá nhân).
TCVN 7388-1:2004 (ISO 9809-1:1999), Chai chứa khí-Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được-Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 1:Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa.
TCVN 7388-2:2004 (ISO 9809-2:2000), Chai chứa khí-Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được-Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 2:Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa.
TCVN 6874-1:2001 (ISO 11114-1:1997), Chai chứa khí di động-Xác định tính tương thích của vật liệu chai chứa và làm van với khí chứa-Phần 1:Vật liệu kim loại).
ISO 13709[2]), Gas cylinders-stamp marking (Chai chứa khí-Ghi nhãn).
Quyết định công bố

Decision number

2733/ QĐ/ BKHCN , Ngày 09-12-2008