Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R1R3R1R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7079-0:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 0: Yêu cầu chung
Tên tiếng Anh

Title in English

Electrical apparatus for use in underground mine - Part 0: General requirements
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.260 - Thiết bị điện để làm việc trong điều kiện đặc biệt
Số trang

Page

25
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị điện thuộc nhóm I dùng trong mỏ hầm lò theo phân loại của IEC 79-9, trong đó môi trường khí có áp suất từ 80 kPa (0,8 bar) đến 110 kPa (1,1 bar), nhiệt độ từ - 20oC đến + 60oC. Những thông số về môi trường khí nổ ngoài phạm vi này cần phải xem xét một cách đặc biệt.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các thiết bị không đáp ứng các quy định cũng như ghi nhãn của TCVN 7079 có các thông số kỹ thuật do nhà chế tạo quy định thấp hơn một trong các giá trị: 1,2 V; 0,1 A; 20 µJ hoặc 25 mW. Tuy nhiên các thiết bị như vậy phải tuân theo các quy định trong những phần khác của TCVN 7079 nếu chúng đấu nối với các thiết bị có thể tạo ra mạch có thông số kỹ thuật lớn hơn các giá trị nêu trên.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6627-1:2000 (IEC 34-1) Máy điện quay-Phần 1:Thông số và tính năng.
IEC 79-3 Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 3:Spark test apparatus for intrinsically safe circuits (Thiết bị điện cho môi trường khí nổ-Phần 3:Thiết bị thử nghiệm mạch an toàn tia lửa).
IEC 79-9 Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 9:Terms and definitions. Classification. Marking. (Thiết bị điện cho môi trường khí nổ-Phần 9:Thuật ngữ và định nghĩa. Phân loại. Ghi nhãn).
IEC 82 Ballasts for tubular fluorescent lamps (Chấn lưu cho đèn huỳnh quang dạng ống).
IEC 192 Low pressure sodium vapour lamps (Đèn hơi natri áp suất thấp).
IEC 292-1 Low-voltage motor starters-Part 1:Direct-on-line (full voltage) a.c.starters (Bộ khởi động cho động cơ điện áp thấp-Phần 1:Bộ khởi động trực tiếp động cơ xoay chiều với toàn bộ điện áp).
IEC 364.5.54 Electrical installation of buildings-Part 5:Selection and erection of electrical equipment-Chapter 54:Earthing arrangements and protective conductors (Lắp đặt điện trong công trình-Phần 5:Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện. Chương 54:Bố trí tiếp đất và dây dẫn bảo vệ).
IEC 529 Degree of protection provided by enclosures (IP Code) (Phân loại cấp bảo vệ cho vỏ thiết bị). IEC 662 High pressure sodium vapour lamps (Đèn hơi natri áp suất cao).
ISO 262:1998 ISO general purpose metric screw threads-Selected sizes for screws, bolts and nuts (Ren vít hệ mét-Kích thước lựa chọn cho vít, bu lông và đai ốc).
ISO 266:1998 ISO system of limits and fits (Hệ thống ISO dung sai và lắp ghép).
ISO 272:1982 Fasteners-Hexagon products-Widths across flats (Cơ cấu bắt chặt-Sản phẩm sáu cạnh-Chiều rộng mặt cắt ngang).
ISO 965:1998 ISO general purpose metric screw threads-Tolerances (Ren vít hệ mét thông dụng-Dung sai).
ISO 4762:1997 Hexagon socket head cap screws (Vít sáu cạnh đầu xoáy).
Quyết định công bố

Decision number

2926/ QĐ/ BKHCN , Ngày 30-12-2008