Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R6R9R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6989-1-2:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Phần 1-2: Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô - Thiết bị phụ trợ - Nhiễu dẫn
Tên tiếng Anh

Title in English

Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods - Part 1-2: Radio disturbance and immunity measuring apparatus - Ancillary equipment - Conducted disturbances
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

CISPR 16-1-2:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

33.100.10 - Sự phát xạ
33.100.20 - Sự miễn nhiễm
Số trang

Page

85
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 340,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,020,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này là tiêu chuẩn cơ bản, qui định các đặc tính và tính năng của thiết bị dùng để đo điện áp và dòng điện nhiễu tần số rađiô trong dải tần từ 9 kHz đến 18 GHz.
Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị phụ trợ được đề cập cho: mạng nguồn giả, đầu dò dòng điện và điện áp và bộ ghép nối dùng để truyền dòng điện trên cáp.
Yêu cầu của tiêu chuẩn này phải được tuân thủ ở tất cả các tần số và các mức điện áp và dòng điện nhiễu tần số rađiô nằm trong dải chỉ thị CISPR của thiết bị đo.
Phương pháp đo được nêu trong Phần 2 của TCVN 6989 (CISPR 16), các thông tin khác về nhiễu tần số rađiô được nêu trong Phần 3 của CISPR 16.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6898-1-1:2007 (CISPR 16-1-1:2003), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 1-1:Thiết bị đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Thiết bị đo
TCVN 6898-2-1:2010 (CISPR 16-2-1:2008), Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 2-1:Phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm – Phép đo nhiễu dẫn
TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009), Tương thích điện từ – Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và thiết bị tương tự – Phần 1:Phát xạ
CISPR 16-3:2003, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 3:CISPR technical reports (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 3:Báo cáo kỹ thuật CISPR)
CISPR 16-4-1, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 4-1:Uncertainties, statistics and limit modelling – Uncertainties in standardized EMC tests (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 4-1:Độ không đảm bảo đo, lập mô hình thống kê và giới hạn – Độ không đảm bảo đo trong các thử nghiệm EMC tiêu chuẩn hóa)
CISPR 16-4-2:2003, Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus and methods – Part 4-2:Uncertainties, statistics and limit modelling – Uncertainties in EMC measurements (Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị đo và phương pháp đo nhiễu và miễn nhiễm tần số rađiô – Phần 4-2:Độ không đảm bảo đo, lập mô hình thống kê và giới hạn – Độ không đảm bảo đo trong phép đo EMC)
IEC 6005 (161), amendment1 (1997), amendment 2 (1998), International Electrotechnical Vocabulary (IEV)  Chapter 161:Electromagnetic compatibility (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Chương 161:Tương thích điện từ)
Quyết định công bố

Decision number

3024/QĐ-BKHCN