Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R0R8R7R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6627-9:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy điện quay - Phần 9: Giới hạn mức ồn
Tên tiếng Anh

Title in English

Rotating electrical machines - Part 9: Noise limits
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60034-9:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.160 - Máy điện quay
Số trang

Page

17
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này:
- qui định phương pháp thử nghiệm để xác định mức công suất âm thanh của máy điện quay;
- qui định mức công suất âm thanh trọng số A lớn nhất để thử nghiệm chấp nhận tại nhà máy của máy điện quay được cấp điện từ nguồn lưới theo TCVN 6627-1 (IEC 60034-1), có phương pháp làm mát theo TCVN 6627-6 (IEC 60034-6) và cấp bảo vệ theo TCVN 6627-5 (IEC 60034-5) và có các đặc tính như sau:
● thiết kế tiêu chuẩn, điện một chiều hoặc điện xoay chiều, không có những thay đổi đặc biệt về điện, cơ hoặc âm để làm giảm mức công suất âm thanh;
● công suất đầu ra danh định từ 1 kW (hoặc kVA) đến và bằng 5 500 kW (hoặc kVA);
● tốc độ không vượt quá 3 750 r/min.
- đưa ra hướng dẫn để xác định mức ồn đối với động cơ cảm ứng lồng sóc được cấp điện từ bộ chuyển đổi.
Tiêu chuẩn này không qui định động cơ xoay chiều được cấp điện từ bộ chuyển đổi. Đối với điều kiện này, xem IEC 60034-17 để có hướng dẫn.
Mục đích của tiêu chuẩn này là xác định mức công suất âm thanh trọng số A lớn nhất, LWA, tính bằng đềxiben, dB, đối với mức ồn trong không gian phát ra từ các máy điện quay có thiết kế tiêu chuẩn, là hàm số của công suất, tốc độ và tải, và qui định phương pháp đo và các điều kiện thử nghiệm thích hợp để xác định mức công suất âm thanh của máy điện để có phương pháp đánh giá tiêu chuẩn tiếng ồn đến mức công suất âm thanh lớn nhất qui định. Tiêu chuẩn này không đưa ra việc hiệu chỉnh sự tồn tại của đặc tính âm.
Mức áp suất âm thanh ở xa máy điện có thể được yêu cầu trong một số ứng dụng, như chương trình bảo vệ thính giác. Thông tin về qui trình này được nêu trong Điều 8 dựa trên môi trường thử nghiệm tiêu chuẩn.
CHÚ THÍCH 1: Vì lý do kinh tế, tiêu chuẩn này chấp nhận các máy điện có mức ồn tiêu chuẩn có sẵn, sử dụng trong các vùng không hạn chế mức ồn hoặc có sử dụng biện pháp bổ sung để giảm mức ồn.
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp yêu cầu mức công suất âm thanh thấp hơn mức qui định trong Bảng 1 hoặc Bảng 2 thì cần có thỏa thuận giữa nhà chế tạo và người mua vì các thiết kế đặc biệt về điện, cơ hoặc âm có thể bao hàm các biện pháp bổ sung.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6627-1 (IEC 60034-1), Máy điện quay-Phần 1:Thông số và tính năng
TCVN 6627-5 (IEC 60034-5), Máy điện quay-Phần 5:Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài nhờ thiết kế tích hợp (Mã IP)-Phân loại
TCVN 6627-6 (IEC 60034-6), Máy điện quay-Phương pháp làm mát (Mã IC)
IEC 60034-17, Rotating electrical machines-Part 17:Cage induction motors when fed from convertors-Application guide (Máy điện quay-Phần 17:Động cơ cảm ứng kiểu lồng sóc khi được cấp điện từ bộ chuyển đổi-Hướng dẫn áp dụng)
ISO 3741, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Precision methods for reverberation rooms (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh của nguồn phát tiếng ồn bằng áp suất âm thanh-Phương pháp chính xác trong các phòng vang)
ISO 3743-1, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources-Engineering methods for small, movable sources in reverberant fields-Part 1:Comparison method for hard-walled test rooms (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh của nguồn phát tiếng ồn-Phương pháp kỹ thuật dùng cho nguồn nhỏ, di chuyển được trong trường phản xạ-Phần 1:Phương pháp so sánh dùng cho phòng thử nghiệm có vách cứng).
ISO 3743-2, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Engineering methods for small, movable sources in reverberant fields-Part 2:Method for special reverberation test rooms (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh của nguồn phát tiếng ồn-Phương pháp kỹ thuật dùng cho nguồn nhỏ, di chuyển được trong trường phản xạ-Phần 2:Phương pháp dùng cho phòng thử nghiệm phản xạ đặc biệt)
ISO 3744, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh của nguồn phát tiếng ồn bằng áp suất âm thanh-Phương pháp kỹ thuật trong trường tự do thiết yếu trong mặt phẳng phản xạ)
ISO 3745, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources-Precision methods for anechoic and semi-anechoic rooms (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh của nguồn phát tiếng ồn-Phương pháp chính xác trong phòng hấp thụ và phòng bán hấp thụ)
ISO 3746, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Survey method using an enveloping measurement surface over a reflecting plane (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh của nguồn phát tiếng ồn bằng áp suất âm thanh-Phương pháp khảo sát sử dụng bề mặt đo bao trùm trong mặt phẳng phản xạ)
ISO 3747, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Comparison method in situ (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh của nguồn phát tiếng ồn bằng áp suất âm thanh-Phương pháp so sánh tại hiện trường)
ISO 4871, Acoustics-Declaration and verification of noise emission values of machinery and equipment (Âm học-Công bố và kiểm tra xác nhận các giá trị phát xạ tiếng ồn của máy móc và thiết bị).
ISO 9614-1, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound intensity-Part 1:Measurement at discrete points (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh của nguồn phát ra tiếng ồn bằng cường độ âm thanh-Phần 1:Đo ở các điểm rời rạc)
ISO 9614-2, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound intensity-Part 2:Measurement by scanning (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh của nguồn phát ra tiếng ồn bằng cường độ âm thanh-Phần 2:Đo bằng cách quét)
Quyết định công bố

Decision number

4049/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2011