Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R5R1R7R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6396-3:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Phần 3: Thang máy chở hàng dẫn động điện và thủy lực
Tên tiếng Anh

Title in English

Safety rules for the construction and installation of lifts - Part 3: Electric and hydraulic service lifts -
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 81-3:2000
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.140.90 - Thang máy. Cầu thang tự động
13.220.50 - Ðộ bền chống lửa của vật liệu và kết cấu xây dựng
Số trang

Page

93
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 372,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,116,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy chở hàng mới, vận hành bằng điện có dẫn động ma sát hoặc cưỡng bức được lắp đặt cố định, hoặc thang máy thủy lực chở hàng được định nghĩa như thiết bị nâng phục vụ cho các mức tầng dừng xác định, có một cabin mà người không thể vào được do kích thước và kết cấu của nó, cabin này được treo bằng cáp hoặc xích hoặc được tựa trên một pit tông và di chuyển giữa các ray dẫn hướng thẳng đứng, cứng vững hoặc các ray dẫn hướng có góc nghiêng so với phương thẳng đứng không vượt quá 15 ° và được dẫn động bằng điện hoặc thủy lực.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thang máy chở hàng có tải trọng định mức không vượt quá 300 kg và không dùng để chở người.
1.2. Ngoài các yêu cầu của tiêu chuẩn này, phải quan tâm đến các yêu cầu bổ sung trong các trường hợp đặc biệt (môi trường có tiềm năng gây nổ, điều kiện khí hậu rất khắc nghiệt, điều kiện về địa chấn, vận chuyển các hàng hóa nguy hiểm v.v...).
1.3. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
a) thang máy chở hàng có dẫn động khác với dẫn động nêu trong 1.1;
b) cải tạo quan trọng (xem Phụ lục E) đối với một thang máy chở hàng được lắp đặt trước khi công bố tiêu chuẩn này;
c) thiết bị nâng như thang máy chuyển chậm liên tục, thang máy ở mỏ, thang máy ở nhà hát, các thiết bị nâng gầu tự động, thùng nâng và máy nâng, tời nâng cho các công trường xây dựng, máy nâng, tời nâng trên tàu thủy, giàn cho khai thác; hoặc khoan trên biển, thiết bị xây dựng và bảo dưỡng;
d) thiết bị có góc nghiêng của ray dẫn hướng so với phương thẳng đứng vượt quá 15 °;
e) an toàn trong quá trình vận chuyển, lắp đặt, sửa chữa và tháo dỡ thang máy chở hàng;
f) sử dụng kính để làm các vách của giếng thang, cabin và cửa tầng bao gồm cả các cửa quan sát.
Tuy nhiên tiêu chuẩn này có thể được sử dụng làm cơ sở.
Tiếng ồn và rung không được đề cập trong tiêu chuẩn này vì chúng không có liên quan đến việc sử dụng an toàn của thang máy chở hàng.
Sự lan truyền của cháy không được đề cập trong tiêu chuẩn này.
1.4. Để thỏa mãn điều kiện không có khả năng vào cabin thì các kích thước của cabin không được vượt quá:
a) đối với diện tích sàn, 1,0 m2;
b) đối với chiều sâu, 1,0 m;
c) đối với chiều cao, 1,20 m.
Chiều cao 1,20 m không bị hạn chế nếu cabin gồm nhiều ngăn ngang cố định, mỗi ngăn thỏa mãn các yêu cầu nêu trên.
Đặc biệt, thiết bị nâng chuyên dùng cho vận chuyển hàng hóa nhưng có cabin với các kích thước vượt quá một trong các trị số nêu trên sẽ không được xếp vào loại “thang máy chở hàng”.
1.5. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về an toàn cho các thang máy chở hàng có vận tốc định mức đến 1 m/s.
CHÚ THÍCH: Đối với thang máy chở hàng có vận tốc định mức cao hơn thì phải áp dụng các yêu cầu bổ sung cho thích hợp để duy trì cùng một mức an toàn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1806-1:2009 (ISO 1219-1:1991), Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén-Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch-Phần 1:Ký hiệu bằng hình vẽ cho các ứng dụng thông dụng và xử lý dữ liệu).
TCVN 6395:2003, Thang máy điện-Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.
TCVN 6396-2:2009 (EN 81-2:1998), Thang máy thủy lực-Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.
TCVN 6396-58:2009 (EN 81-58:2002), Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy-Ứng dụng riêng cho thang máy chở người và thang máy chở người và hàng-Kiểm tra và thử-Phần 58:Thử tính chịu lửa của cửa tầng.
TCVN 6720:2000 (ISO 13852:1996/EN 294:1992), An toàn máy-Các khoảng cách an toàn để ngăn ngừa các chi trên chạm vào vùng nguy hiểm.
EN 60068-2-6, Environmental testing-Part 2:Tests-Test Fc:Vibration (sinusoidal) [Thử nghiệm về môi trường-Phần 2:Các phép thử-Phép thử Fc:Rung (hình sin)].
EN 60068-2-27 Basic environmental testing procedures-Part 2. Tests-Test Ea and guidance:Shock (Quy trình thử cơ bản về môi trường-Phần 2:Các phép thử-Phép thử Ea và hướng dẫn:Va đập).
EN 60249-2-2, Base materials for printed circuits-Part 2:Specifications-Specification No 2:Phenolic cellulose paper copper-clad laminated sheet, economic quality (Vật liệu cơ bản dùng cho các mạch in-Phần 2:Đặc tính kỹ thuật-Đặc tính kỹ thuật No.2:Tờ giấy phenol xenluloza được tráng lớp đồng có chất lượng kinh tế).
EN 60249-2-3, Base materials for printed circuits-Part 2:Specifications-Specification N°3:Epoxide cellulose paper copper-clad laminated sheet of defined flammability (vertical burning test) (Vật liệu cơ bản dùng cho các mạch in-Phần 2:Đặc tính kỹ thuật-Đặc tính kỹ thuật No 3:Tờ giấy epoxit xenluloza được tráng lớp đồng có tính dễ bốc cháy xác định (thử đốt cháy thẳng đứng)).
EN 60742:1995, Isolating transformers and safety isolating transformers-Requirements (Máy biến áp cách điện và máy biến áp cách điện an toàn-Yêu cầu).
EN 60947-4-1 Low-voltage swithgear and controlgear-Part 4:Contactors and motorstarters-Section 1:Electromechanical contactors and motor-starters (Cơ cấu chuyển mạch và cơ cấu điều khiển điện áp thấp-Phần 4:Công tắc tơ và bộ khởi động bằng động cơ-Đoạn 1:Công tắc tơ điện cơ và bộ khởi động bằng động cơ).
EN 60947-5-1 Low-voltage swithchgear and controlgear-Part 5:Control circuit deviecs and switching elements-Section 1:Electromechanical control circuit devices (Cơ cấu chuyển mạch và cơ cấu điều khiển điện áp thấp-Phần 5:Các cơ cấu của mạch điều khiển và các phần tử chuyển mạch-Đoạn 1:Các cơ cấu của mạch điều khiển điện-cơ).
EN 62326-1, Printed boards-Part 1:Generic specification (Mạch in-Phần 1:Điều kiện kỹ thuật chung).
IEC 60664-1:2000, Insulation co-ordination for equipment within low-voltage systems-Part 1:Principles, requirements and tests (Sự phối hợp cách điện cho thiết bị trong các hệ thống điện áp thấp-Phần 1:Nguyên lý, yêu cầu và thử nghiệm).
IEC 60747-5, Semiconductor devices-Discrete devices and integrated circuits-Part 5:Optoelectronic devices (Cơ cấu bán dẫn-Các cơ cấu riêng biệt và mạch tích hợp-Phần 5:Các cơ cấu quang điện tử).
HD 21.3 S3:1995 Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V-Part 3 Non-sheathed cables for fixed wiring (Cáp bọc các điện polivinyl clorua có điện áp định mức đến và bằng 450/750 V-Phần 3:Cáp không bọc dùng cho đường dây cố định).
HD 21.4 S2:1990, Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V-Part 4:Shedthed cables for fixed wiring (Cáp bọc các điện polivinyl clorua có điện áp định mức đến và bằng 450/750 V-Phần 4:Cáp được bọc dùng cho đường dây cố định).
HD 21.5 S3:1994, Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V-Part 5:Flexible cables (cords) (Cáp bọc cách điện polivinyl clorua có điện áp định mức đến và bằng 450/750 V-Phần 5:Cáp mềm).
HD 22.4 S3:1995, Rubber insulated cables of rated voltage up to and including 450/750 V-Part 4:Cords and flexible cables (Cáp bọc cách điện cao su có điện áp định mức đến và bằng 450/750 V-Phần 4:Dây điện mềm và cáp điện mềm).
HD 360 S2, Circular rubbler insulated lift cables for normal use (Cáp thông dụng cho thang máy được bọc cách điện cao su tròn).
HD 384.4.41 S2:1996, Electrical installations of buildings-Part 4:Protection for satety-Chapter 41:Protection against electric shock (Thiết bị điện của các công trình xây dựng-Phần 4:Bảo vệ an toàn-Chương 41:Bảo vệ chống chập điện).
HD 384.5.54 S1, Electrical installations of buildings-Part 5:Selection and erection of electrical equipment-Chapter 54:Earthing arrangements and protective conductors (Thiết bị điện của các công trình xây dựng-Phần 5:Lựa chọn và lắp ráp thiết bị điện-Chương 54:Các thiết bị tiếp đất và dây dẫn bảo vệ).
HD 384.6.61 S1, Electrical installations of buildings-Part 6:Veritication-Chapter 61:Initial verification (Thiết bị điện của các công trình xây dựng-Phần 6:Kiểm tra-Chương 61:Kiểm tra ban đầu).
Quyết định công bố

Decision number

2924/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010