Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R6R2R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13680:2023
Năm ban hành 2023

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hướng dẫn lựa chọn thiết bị lấy mẫu cho các hoạt động thu thập dữ liệu chất thải và môi trường bị ô nhiễm
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard guide for selection of sampling equipment for waste and contaminated media data collection activities
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D6232 – 21
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.030.30 - Chất thải đặc biệt
Số trang

Page

73
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 292,000 VNĐ
Bản File (PDF):876,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này bao gồm các tiêu chí cần xem xét khi lựa chọn thiết bị lấy mẫu để thu thập các mẫu môi trường và chất thải cho các hoạt động quản lý chất thải. Tiêu chuẩn này bao gồm danh mục các danh mục các thiết bị được sử dụng là có sẵn. Trong tiêu chuẩn này không đề cập cụ thể đối với nhiều thiết bị lấy mẫu chuyên dụng. Tuy nhiên, các yếu tố cần xem xét, cân nhắc khi lựa chọn bất kỳ dụng cụ nào đều được nói đến và giữ nguyên khi lựa chọn bất kỳ dụng cụ nào. Thiết bị lấy mẫu mô tả trong tiêu chuẩn này gồm các thiết bị lấy mẫu tự động, máy bơm, máy hút, ống, muỗng, thìa, xẻng, máy nạo vét, dụng cụ lấy mẫu lõi, khoan, thụ động và hơi. Việc lựa chọn vị trí lấy mẫu nằm ngoài phạm vi của tài liệu này.
1.1.1 Bảng 1 liệt kê các thiết bị, dụng cụ được chọn và khả năng ứng dụng của nó đối với các chất nền lấy mẫu, bao gồm nước nước mặt và nước ngầm, trầm tích, đất, chất lỏng, chất lỏng nhiều lớp, pha rắn-lỏng hỗn hợp, và chất rắn cố kết và bở rời. Tiêu chuẩn này không đề cập cụ thể đến việc thu thập mẫu của bất kỳ vật liệu lơ lửng nào từ các sông hoặc suối đang chảy. Tham khảo ASTM D4411 để biết thêm thông tin.
1.2 Bảng 2 trình bày danh mục các thiết bị, dụng cụ và khả năng ứng dụng của nó dựa trên tính tương thích của mẫu và thiết bị, dụng cụ; yêu cầu thể tích của mẫu; các yêu cầu vật lý như công suất, kích thước và khối lượng; tính dễ vận hành và khử nhiễm bẩn; tái sử dụng hay dùng một lần.
1.3 Bảng 3 cung cấp cơ sở để lựa chọn thiết bị, dụng cụ phù hợp bằng cách sử dụng một danh mục.
1.4 Tiêu chuẩn này cũng cung cấp danh mục các ưu điểm và hạn chế của các thiết bị lấy mẫu đã chọn, các bản vẽ và bản mô tả hoạt động của các thiết bị lấy mẫu.
1.5 Các giá trị tính theo đơn vị SI được coi là giá trị tiêu chuẩn. Các đơn vị đo lường khác không bao gồm trong tiêu chuẩn này.
1.6 Tiêu chuẩn này cung cấp một tập hợp thông tin có sắp đặt hoặc một loạt các tùy chọn và không đề xuất hướng hành động cụ thể. Tài liệu này không thay thế tài liệu đào tạo hoặc kinh nghiệm và nên kết hợp sử dụng cùng các ý kiến chuyên môn. Không phải tất cả các khía cạnh của tiêu chuẩn này đều có thể áp dụng trong mọi trường hợp. Tiêu chuẩn này không nhằm mục đích sửa đổi hoặc thay thế tiêu chuẩn quan tâm mà theo đó phải đánh giá mức độ đầy đủ của một dịch vụ chuyên nghiệp nhất định, cũng như không nên áp dụng tiêu chuẩn này mà không xem xét đến nhiều khía cạnh riêng của dự án.
1.7 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các quy tắc về an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm thiết lập các quy định thích hợp về an toàn, sức khoẻ và môi trường, và phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9466 (ASTM D6009), Chất thải rắn – Hướng dẫn lấy mẫu từ đống chất thải
TCVN 12058 (ASTM D5680), Chất thải rắn-Phương pháp thực hành lấy mẫu chất rắn không có kết trong thùng hình trụ hoặc các thùng chứa tương tự
TCVN 12536 (ASTM D5681), Thuật ngữ về chất thải và quản lý chất thải
TCVN 12537 (ASTM D5679), Chất thải rắn-Thực hành lấy mẫu chất rắn cố kết trong thùng hình trụ hoặc các thùng chứa tương tự
TCVN 12949 (ASTM D4687), Hướng dẫn lập kế hoạch chung lấy mẫu chất thải
TCVN 12950 (ASTM D6051), Hướng dẫn lấy mẫu tổ hợp và lấy mẫu phụ hiện trường cho các hoạt động quản lý chất thải môi trường
TCVN 12952 (ASTM D5495), Thực hành lấy mẫu bằng bộ lấy mẫu chất thải lỏng hỗn hợp (COLIWASA)
TCVN 12955 (ASTM D5013), Chất thải-Thực hành lấy mẫu chất thải từ đường ống và điểm xả thải khác
TCVN 13453 (ASTM D4547), Lấy mẫu chất thải và đất để phân tích các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi.
TCVN 12954 (ASTM D7353), Thực hành lấy mẫu chất lỏng trong hoạt động quản lý chất thải bằng cách sử dụng bơm nhu động
TCVN 13678 (ASTM D5283), Thiết lập dữ liệu môi trường liên quan đến các hoạt động quản lý chất thải – Lập kế hoạch và thực hiện việc đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng
ASTM D653 Terminology relating to soil, rock, and contained fluids (Thuật ngữ liên quan đến đất, đá và chất lỏng chứa trong thùng chứa)
ASTM D1452 Practice for soil exploration and sampling by auger borings (Thực hành thăm dò và lấy mẫu đất bằng khoan guồng xoắn)
ASTM D1586 Test method for standard penetration test (SPT) and Split-Barrel sampling of soils (Phương pháp thử thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT) và lấy mẫu đất trong Split-Barrel)
ASTM D1587 Practice for thin-walled tube sampling of fine-grained soils for geotechnical purposes (Thực hành lấy mẫu ống có thành mỏng đối với đất hạt mịn cho mục đích địa kỹ thuật)
ASTM D3550 Practice for thick wall, ring-lined, Split Barrel, drive sampling of soils (Thực hành lấy mẫu đất cho ống mẫu thành dày, vòng lót, Split-Barrel, ổ đĩa)
ASTM D4136 Practice for sampling phytoplankton with water-sampling bottles (Withdrawn 2020) (Thực hành lấy mẫu thực vật phù du bằng chai nước)
ASTM D4342 Practice for collecting of benthic macroinvertebrates with ponar grab sampler (Withdrawn 2003) (Thực hành thu thập động vật không xương sống dưới đáy bằng dụng cụ lấy mẫu gàu Ponar)
ASTM D4343 Practice for collecting benthic macroinvertebrates with ekman grab sampler (Withdrawn 2003) (Thực hành thu thập động vật không xương sống dưới đáy bằng dụng cụ lấy mẫu gàu Ekman)
ASTM D4348 Practice for collecting benthic macroinvertebrates with holme (scoop) grab sampler (Withdrawn 2003) (Thực hành thu thập động vật không xương sống dưới đáy bằng dụng cụ lấy mẫu gàu Holme (Scoop))
ASTM D4387 Guide for selecting grab sampling devices for collecting benthic macroinvertebrates (Withdrawn 2003) (Hướng dẫn lựa chọn dụng cụ gàu lấy mẫu để thu thập động vật không xương sống dưới đáy)
ASTM D4411 Guide for sampling fluvial sediment in motion (Hướng dẫn lấy mẫu trầm tích phù sa chuyển động)
ASTM D4448 Guide for sampling ground-water monitoring Wells (Hướng dẫn lấy mẫu giếng quan trắc nước ngầm)
ASTM D4696 Guide for pore-liquid sampling from the vadose zone (Hướng dẫn lấy mẫu chất lỏng lỗ rỗng từ đới thông khí)
ASTM D4700 Guide for soil sampling from the vadose zone (Hướng dẫn lấy mẫu đất đới thông khí)
ASTM D4823 Guide for core sampling submerged, unconsolidated sediments (Hướng dẫn lấy mẫu phần lõi trầm tích chìm, bở rời)
ASTM D5079 Practices for preserving and transporting rock core samples (Withdrawn 2017) (Thực hành bảo quản và vận chuyển các mẫu phần lõi đá)
ASTM D5088 Practice for decontamination of field equipment used at waste sites (Thực hành khử nhiễm bẩn bẩn thiết bị hiện trường tại các địa điểm thu gom chất thải)
ASTM D5314 Guide for soil gas monitoring in the vadose zone (Withdrawn 2015) (Hướng dẫn giám sát khí đất ở đới thông khí)
ASTM D5358 Practice for sampling with a dipper or pond sampler (Thực hành lấy mẫu với dụng cụ lấy mẫu kiểu gáo xúc hoặc pond)
ASTM D5451 Practice for sampling using a trier sampler (Thực hành lấy mẫu dùng bộ lấy mẫu thí nghiệm).
ASTM D5633 Practice for sampling with a scoop (Thực hành lấy mẫu bằng muỗng)
ASTM D5730 Guide for site characterization for environmental purposes with emphasis on soil, rock, the vadose zone and groundwater (Withdrawn 2013) (Hướng dẫn về đặc tính của địa điểm dùng cho mục đích môi trường với trọng tâm là đất, đá, đới thông khí và nước ngầm)
ASTM D5743 Practice for sampling single or multilayered liquids, with or without Solids, in drums or similar containers (Thực hành lấy mẫu chất lỏng đơn tầng hoặc đa tầng, có hoặc không có các chất rắn, trong thùng hoặc các thùng chứa tương tự)
ASTM D5778 Test method for electronic friction cone and piezocone penetration testing of soils (Phương pháp thử kiểm tra độ xuyên thấm hình nón và hình nón ma sát điện tử của đất)
ASTM D5784 Guide for use of hollow-stem augers for geoenvironmental exploration and the installation of subsurface water quality monitoring devices (Hướng dẫn sử dụng máy khoan thân rỗng để thăm dò địa lý và lắp đặt thiết bị giám sát chất lượng nước dưới bề mặt)
ASTM D6001 Guide for direct-push groundwater sampling for environmental site characterization (Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm đẩy-trực tiếp để xác định đặc điểm môi trường tại hiện trường)
ASTM D6026 Practice for using significant digits and data records in geotechnical data (Thực hành sử dụng các số và dữ liệu quan trọng trong các dữ liệu địa kỹ thuật)
ASTM D6063 Guide for sampling of drums and smilar containers by field personnel (Hướng dẫn Lấy mẫu trong thùng và các thùng chứa tương tự do nhân viên hiện trường)
ASTM D6151 Practice for using hollow-stem augers for geotechnical exploration and soil sampling (Thực hành sử dụng máy khoan thân rỗng để thăm dò địa kỹ thuật và lấy mẫu đất)
ASTM D6169 Guide for selection of soil and rock sampling devices used with drill rigs for environmental investigations (Hướng dẫn lựa chọn các các thiết bị lấy mẫu đất và đá sử dụng với giàn khoan cho công tác điều tra môi trường)
ASTM D6282 Guide for direct push soil sampling for environmental site characterizations (Hướng dẫn lấy mẫu đất theo phương pháp đẩy trực tiếp đối với các đặc điểm môi trường tại hiện trường)
ASTM D6286 Guide for selection of drilling and direct push methods for geotechnical and environmental subsurface site characterization (Hướng dẫn lựa chọn phương pháp khoan và đẩy trực tiếp đối với các đặc điểm địa kỹ thuật và môi trường dưới bề mặt)
ASTM D6519 Practice for sampling of soil using the hydraulically operated stationary piston sampler (Thực hành lấy mẫu đất bằng thiết bị lấy mẫu kiểu pít tông hoạt động bằng thủy lực)
ASTM D6538 Guide for sampling wastewater with automatic samplers (Hướng dẫn lấy mẫu nước thải bằng các thiết bị lấy mẫu tự động)
ASTM D6634 Guide for selection of purging and sampling devices for groundwater monitoring wells (Hướng dẫn lựa chọn dụng cụ lọc và lấy mẫu cho giếng quan trắc nước ngầm)
ASTM D6640 Practice for collection and handling of soils obtained in core barrel samplers for environmental investigations (Thực hành thu thập và xử lý đất thu được trong thiết bị lấy mẫu ống lõi để điều tra môi trường)
ASTM D6699 Practice for sampling liquids using bailers (Thực hành lấy mẫu chất lỏng bằng dụng cụ lấy mẫu dạng ống hút)
ASTM D6759 Practice for sampling liquids using grab and discrete depth samplers (Thực hành lấy mẫu chất lỏng bằng gàu lấy tại độ sâu riêng)
ASTM D6771 Practice for low-flow purging and sampling for wells and devices used for ground-water quality investigations (Thực hành lọc và lấy mẫu dòng chảy chậm đối với các giếng và thiết bị sử dụng để điều tra nghiên cứu chất lượng nước ngầm)
ASTM D6907 Practice for sampling soils and contaminated media with hand-operated bucket augers (Thực hành lấy mẫu đất và môi trường ô nhiễm bằng máy khoan kiểu gàu/pít tông vận hành bằng tay)
ASTM D6914 Practice for sonic drilling for site characterization and the installation of subsurface monitoring devices (Thực hành khoan rung đối với vùng đặc trưng và lắp đặt thiết bị giám sát dưới bề mặt)
ASTM D7758 Practice for passive soil gas sampling in the vadose zone for source identification, spatial variability assessment, monitoring, and vapor intrusion evaluations (Thực hành lấy mẫu thụ động khí đất trong đới thông khí để xác định nguồn, đánh giá sự thay đổi trong không gian, quan trắc và đánh giá sự xâm nhập của hơi)
ASTM D7929 Guide for selection of passive techniques for sampling groundwater monitoring wells (Hướng dẫn lựa chọn kỹ thuật thụ động lấy mẫu đối với các giếng quan trắc nước ngầm)
ASTM D8170 Guide for using disposable handheld soil core samplers for the collection and storage of soil for volatile organic analysis (Hướng dẫn sử dụng thiết bị cầm tay dùng một lần lấy mẫu phần lõi đất để thu thập và bảo quản đất để phân tích các chất hữu cơ dễ bay hơi)
ASTM E300 Practice for sampling industrial chemicals (Thực hành lấy mẫu hóa chất công nghiệp)
ASTM E1391 Guide for collection, storage, characterization, and manipulation of sediments for toxicological testing and for selection of samplers used to collect benthic invertebrates (Hướng dẫn thu thập, bảo quản, đặc tính hóa và sử dụng trầm tích để kiểm tra độc chất và lựa chọn các thiết bị lấy mẫu sử dụng để thu thập động vật không xương sống dưới đáy)
Quyết định công bố

Decision number

296/QĐ-BKHCN , Ngày 06-03-2023
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 200 - Chất thải rắn