Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R7R6R6R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13665-1:2023
Năm ban hành 2023

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Xác định các hợp chất nitơ hữu cơ trong không khí bằng sắc ký lỏng và khối phổ – Phần 1: Isoxyanat sử dụng dẫn xuất dibutylamin
Tên tiếng Anh

Title in English

Determination of organonitrogen compounds in air using liquid chromatography and mass spectrometry – Part 1: Isocyanates using dibutylamine derivatives
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 17734-1:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.040.30 - Không khí vùng làm việc
Số trang

Page

40
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):480,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này cung cấp hướng dẫn chung cho việc lấy mẫu và phân tích isoxyanat trong không khí tại nơi làm việc. Khi nghi ngờ có các amin và aminoisoxyanat phát thải (ví dụ: từ sự nhiệt phân của PUR), ngoài isoxyanat, cần xác định các amin và aminoisoxyanat trong không khí, sử dụng DBA và etyl cloroformat làm thuốc thử [xem TCVN 13665-2 (ISO 17734-2)].
Phương pháp này phù hợp cho một dải rộng các isoxyanat khác nhau trong cả pha khí và hạt. Các isoxyanat đơn nhóm chức điển hình có thể được xác định là axit isoxyanic (ICA), metyl isoxyanat (MIC), etyl isoxyanat (EIC), propyl isoxyanat (PIC), butyl isoxyanat (BIC) và phenyl isoxyanat (Phl). Các diisoxyanat dạng monome điển hình bao gồm 1,6-hexametylen diisoxyanat (HDl), 2,4- và 2,6-toluen diisoxyanat (TDI), 4,4\'-metylendiphenyl diisoxyanat (MDI), 1, 5-naphthyl diisoxyanat (NDI), isophoron diisoxyanat (IPDI), và 4,4\'-dixycIohexyImetan diisoxyanat (HMDI). Các isoxyanat đa nhóm chức có thể xác định được thường là oligome trong MDI polyme, biuret-, isoxyanurat-, và các sản phẩm bổ sung allophanat, và các dạng isoxyanat tiền polyme hóa.
Giới hạn phát hiện của thiết bị đối với isoxyanatliphatic là khoảng 5 nmol/mẫu và đối với isoxyanat thơm, khoảng 0,2 nmol/mẫu. Đối với mẫu không khí 15 l; giới hạn phát hiện 0,6 ng.m-3 đối với HDI và 0,02 ng.m-3 đối với TDI.
Khoảng áp dụng của phương pháp là từ 0,001 µg.m-3 đến 200 mg.m-3 đối với TDI, với 5 l mẫu không khí.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 2:Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
ISO 16200-1, Workplace air quality – Sampling and analysis of volatile organic compounds by solvent desorption/gas chromatography – Part 1:Pumped sampling method (Chất lượng không khí tại nơi làm việc – Lấy mẫu và phân tích các hợp chất hữu cơ bay hơi bằng cách giải hấp dung môi/sắc ký khí – Phần 1:Phương pháp lấy mẫu bằng bơm)
Quyết định công bố

Decision number

297/QĐ-BKHCN , Ngày 06-03-2023
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 146 - Chất lượng không khí