Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R8R5R7R0R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13501:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Vòi nước vệ sinh – Vòi đơn và vòi kết hợp cho hệ thống cấp nước kiểu 1 và kiểu 2 – Yêu cầu kỹ thuật chung
Tên tiếng Anh

Title in English

Sanitary tapware – Single taps and combination taps for water supply systems of type 1 and type 2 – General technical specification
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 200:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.140.70 - Thiết bị lắp đặt vệ sinh
Số trang

Page

50
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):600,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định:
a) Lĩnh vực áp dụng cho vòi trụ, vòi tường, vòi đơn và vòi kết hợp nhiều lỗ để sử dụng trong:
1) hệ thống cấp Kiểu 1 (xem Hình 1);
2) hệ thống cấp Kiểu 2 (xem Hình 2);
b) Các đặc tính kích thước, độ kín, khả năng chịu áp lực, đặc tính thủy lực, độ bền cơ học, độ bền lâu và đặc tính âm học của các vòi đơn và vòi kết hợp có kích cỡ danh nghĩa ½ và ¾ cần phải tuân theo;
c) Các phương pháp thử để kiểm tra đánh giá các đặc tính.
Các phép thử mô tả trong tiêu chuẩn này là các phép thử điển hình (phép thử phòng thí nghiệm) và
không phải là phép thử kiểm tra chất lượng được thực hiện trong quá trình sản xuất.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vòi xả (vòi đơn và vòi kết hợp) dùng cho các thiết bị vệ sinh được lắp đặt trong buồng vệ sinh, buồng tắm v.v… và trong nhà bếp, chẳng hạn dùng cho các bồn tắm, chậu rửa, bồn vệ sinh, sen vòi và chậu rửa bát.
Hình 1 thể hiện hệ thống cấp Kiểu 1 có dải áp suất từ (0,05 đến 1,0) MPa [(0,5 đến 10) bar].
Hình 2 thể hiện hệ thống cấp Kiểu 2 có dải áp suất từ (0,01 đến 1,0) MPa [(0,1 đến 10) bar].
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các vòi xả nước vệ sinh có kích cỡ danh nghĩa ½ và ¾ (PN 10).
Các điều kiện sử dụng và phân loại được nêu trong Bảng 1. Bảng 2 nêu các đặc tính tính năng được lưu ý nếu vòi được sử dụng ngoài phạm vi hoạt động được khuyến cáo.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8887-1 (ISO 228-1), Ren ống cho mối nối kín có áp không được chế tạo bằng ren – Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu
TCVN 11717 (BS EN 1112), Vòi nước vệ sinh – Sen vòi dùng làm vòi nước vệ sinh cho hệ thống cấp nước Kiểu 1 và Kiểu 2 – Yêu cầu kỹ thuật chung
TCVN 11718 (BS EN 1113), Vòi nước vệ sinh. Ống mềm lắp sen vòi dùng làm vòi nước sinh hoạt cho các hệ thống cấp nước Kiểu 1 và Kiểu 2 – Yêu cầu kỹ thuật chung.
TCVN 11869 (BS EN 246), Vòi nước vệ sinh – Yêu cầu kỹ thuật chung cho bộ phận điều chỉnh lưu lượng
TCVN 12646, Vòi nước vệ sinh – Yêu cầu kỹ thuật chung đối với lớp phủ mạ điện Ni-Cr
TCVN ….. (BS EN 1717), Bảo vệ chống nhiễm bẩn nước sinh hoạt trong lắp đặt nước và các yêu cầu chung đối với thiết bị ngăn ô nhiễm do dòng chảy ngược
EN 1254-2, Copper and copper alloys – Plumbing fittings-Part 2:Fittings with compression ends for use with copper tubes (Đồng và đồng hợp kim – Phụ tùng đường ống – Phần 2:Phụ tùng với đầu ép để sử dụng với ống đồng)
EN 13618-1 , Hose assembly-Flexible hose assembly – Part 1:Product standard for flexible hose assembly (with or without braiding) (Lắp đặt ống – Lắp đặt ống mềm dễ uốn – Phần 1:Sản phẩm tiêu chuẩn cho lắp đặt ống mềm dễ uốn (có hoặc không dây bọc ngoài))
EN 13618-21, Water supply Hose assembly – Part 2:Semi-rigid hose assembly (Lắp ráp ống cấp nước – Phần 2:Lắp ráp mối nối mềm)
EN 14506, Devices to prevent pollution by backflow of potable water – Automatic diverter – Family H, type C (Thiết bị ngăn ngừa ô nhiễm do dòng nước sạch chảy ngược – Cụm đổi dòng tự động – Dòng H, Loại C)
EN ISO 3822-1, Acoustics – Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water supply installations – Part 1:Method of measurement (ISO 3822-1:1999) (Âm học – Các phép thử phòng thí nghiệm về tiếng ồn phát ra từ các dụng cụ và thiết bị sử dụng trong hệ thống cấp nước – Phần 1:Phương pháp đo).
EN ISO 3822-2, Acoustics – Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water supply installations – Part 2:Mounting and operating conditions for draw-off taps and mixing valves (ISO 3822-2:1995) (Âm học – Các phép thử phòng thí nghiệm về tiếng ồn phát ra từ các dụng cụ và thiết bị sử dụng trong hệ thống cấp nước – Phần 2:Các điều kiện lắp đặt và vận hành các vòi hút xả nước và các van trộn).
EN ISO 3822-4:1997, Acoustics – Laboratory tests on noise emission from appliances and equipment used in water supply installations – Part 4:Mounting and operating conditions for special appliances (ISO 3822-4:1997) (Âm học – Các phép thử phòng thí nghiệm về tiếng ồn phát ra từ dụng cụ và thiết bị sử dụng trong hệ thống cấp nước – Phần 4:Các điều kiện lắp đặt và vận hành cho các thiết bị chuyên dùng).
Quyết định công bố

Decision number

2125/QĐ-BKHCN , Ngày 01-11-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng