Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R8R7R3R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 13065-1:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Tấm mỏng, băng và tấm - Phần 1: Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp
Tên tiếng Anh

Title in English

Wrought aluminium and aluminium alloys - Sheets, strips and plates - Part 1: Technical conditions for inspection and delivery
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 6361-1:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

77.150.10 - Sản phẩm nhôm
Số trang

Page

17
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp tấm, tấm mỏng (lá) và băng hợp kim nhôm gia công áp lực cho các ứng dụng kỹ thuật chung.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm cán phẳng có chiều dày lớn hơn 0,15 mm và không vượt quá 400 mm.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các bán thành phẩm cán ở dạng cuộn được sử dụng cho các quá tr.nh cán tiếp sau (vật liệu dự trữ cán lại) hoặc cho các ứng dụng chuyên dùng như hàng không vũ trụ, vật liệu làm can, thùng, vật liệu làm đuôi, cánh tàu bay, v.v…
áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, nếu có.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại-Thử uốn.
TCVN 13065-2 (ISO 6361-2), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực-Tấm mỏng, băng và tấm-Phần 2:Cơ tính.
TCVN 13065-3 (ISO 6361-3), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực-Tấm mỏng, băng và tấm-Phần 3:Băng-Dung sai h.nh dạng và kích thước.
TCVN 13065-4 (ISO 6361-4), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực-Tấm mỏng, băng và tấm-Phần 4:Tấm mỏng và tấm-Dung sai h.nh dạng và kích thước.
TCVN 13065-5 (ISO 6361-5), Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực-Tấm mỏng, băng và tấm-Phần 5:Thành phần hóa học.
ISO 9591, Corrosion of aluminium alloys-Determination of resistance to stress corrosion cracking (Ăn mòn hợp kim nhôm-Xác định độ bền chống tạo thành vết nứt do ăn m.n ứng suất).
ISO 11881, Corrosion of metals and alloys-Exfoliation corrosion testing of aluminium alloys (Ăn mòn kim loại và hợp kim-Thử ăn m.n dạng vẩy của hợp kim nhôm).
ASTM E 34, Standard test methods for chemical analysis of aluminum and aluminum-base alloys (Tiêu chuẩn phương pháp thử cho phân tích hóa học của nhôm và hợp kim nhôm).
ASTM G 34, Standard Test Method for Exfoliation Corrosion Susceptibility in 2XXX and 7XXX Series Aluminum Alloys (EXCO Test) (Tiêu chuẩn phương pháp thử cho khả năng bị ăn m.n dạng vẩy của hợp kim nhôm loạt 2XXX và 7XXX ) (Phép thử EXCO).
ASTM G 47, Standard Test Method for Determining Susceptibility to Stress-Corrosion Cracking of 2XXX and 7XXX Aluminum Alloy Products (Tiêu chuẩn phương pháp thử để xác định khả năng h.nh thành vết nứt do ăn m.n ứng suất của các sản phẩm hợp kim nhôm 2XXX và 7XXX.
ASTM G 66, Standard Test Method for Visual Assessment of Exfoliation Corrosion Susceptibility of 5XXX Series Aluminum Alloys (ASSET Test) (Tiêu chuẩn phương pháp thử cho đánh giá bằng mắt khả năng cảm nhận ăn m.n dạng vảy của hợp kim nhôm loạt 5XXX (Phép thử ASSET)).
ASTM G 67, Standard Test Method for Determining the Susceptibility to Intergranular Corrosion of 5XXX Series Aluminum Alloys by Mass Loss After Exposure to nitric acid (NAMLT Test) (Tiêu chuẩn phương pháp thử để xác định khả năng bị ăn m.n liên hạt của hợp kim nhôm loạt 5XXX theo khối lượng tiêu hao sau phơi axit nitric (Phép thử NAMLT)).
ASTM E 716, Standard Practices for sampling and sample preparation of aluminum and aluminum alloys for determination of chemical composition by specho chemical analysis (Quy tr.nh kỹ thuật tiêu chuẩn cho lấy mẫu và chuẩn bị mẫu nhôm và các hợp kim nhôm để xác định thành phần hóa học bằng phân tích hóa-quang phổ).
ASTM B 557M, Standard Test Methods for Tension Testing Wrought and Cast Aluminum – and Magnesium-Alloy Products (Metric) (Tiêu chuẩn phương pháp thử kéo đối với sản phẩm gia công áp lực và đúc từ nhôm, hợp kim nhôm và magie).
ASTM E 607, Standard test method for atomic emission spectrometric analysis aluminum alloys by the point to plane technique, nitrogen atmosphere (Tiêu chuẩn phương pháp thử cho phân tích quang phổ phát xạ nguyên tử đối với hợp kim nhôm bằng kỹ thuật điểm tới mặt phẳng, môi trường nitơ).
ASTM E 1251, Standard test method for analysis of aluminium and aluminium alloys by atomic emission spetrometry (Tiêu chuẩn phương pháp thử cho phân tích nhôm và hợp kim nhôm bằng phép đo quang phổ phát xạ nguyên tử).
EN 485-1, Aluminium and aluminium alloys-Sheet, strip and plate Part 1:Technical conditions for inspection and delivery (Nhôm và hợp kim nhôm-Tấm mỏng, băng và tấm-Phần 1:Điều kiện kỹ thuật cho kiểm tra và cung cấp).
EN 14242, Aluminium and aluminium alloys-Chemical analysis. Inductively coupled plasma optical emission spectral analysis (Nhôm và hợp kim nhôm-Phân tích hóa học-Phân tích quang phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng).
Quyết định công bố

Decision number

3213/QĐ-BKHCN , Ngày 19-11-2020
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

TCVN/TC 79,