Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R2R7R8R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12928:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất làm mát động cơ gốc glycerin dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ – Quy định kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard specification for glycerin base engine coolant for automotive and light-duty service
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 7714-11
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

71.100.45 - Chất làm lạnh và hoá chất chống đông
Số trang

Page

18
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với chất làm mát động cơ gốc glycerin dùng cho ô tô và xe tải hạng nhẹ. Các dung dịch pha loãng trong nước của sản phẩm đậm đặc ở nồng độ 50 % đến 60 % theo thể tích hoặc khi các chất làm mát động cơ gốc glycerin pha sẵn (tối thiểu 50 % theo thể tích) có tác dụng bảo vệ chống lại sự đông đặc, sôi và ăn mòn.
1.2 Các chất làm mát được quy định trong tiêu chuẩn này được phân loại như sau:
Loại
Mô tả
I
Dung dịch gốc glycerin đậm đặc
II
Dung dịch glycerin pha sẵn (50 % đến 60 % theo thể tích)
CHÚ THÍCH: Quy định kỹ thuật này dựa trên cơ sở hiểu biết về tính năng của các chất làm mát động cơ được điều chế từ các thành phần mới hoặc nguyên gốc phù hợp với TCVN 12926 (ASTM D 7640).
1.3 Các giá trị tính theo hệ đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Các giá trị trong ngoặc đơn chỉ để tham khảo.
1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Đối với những cảnh báo cụ thể, xem Điều A.5 và C.1.3.
CHÚ THÍCH: Quy định kỹ thuật này áp dụng đối với các ô tô và xe tải hạng nhẹ. Quy định kỹ thuật đối với glycerin dùng cho xe động cơ hạng nặng đang được xây dựng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 12926 (ASTM D 7640), Chất làm mát động cơ loại glycerin – Quy định kỹ thuật
TCVN 12929 (ASTM D 1122), Chất làm mát động cơ và chất làm mát động cơ đậm đặc – Phương pháp xác định khối lượng riêng hoặc khối lượng riêng tương đối bằng tỷ trọng kế
TCVN 12930 (ASTM D 1123), Chất làm mát động cơ đậm đặc – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp thuốc thử Karl Fischer
TCVN 12931 (ASTM D 1287), Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ – Phương pháp xác định pH
TCVN 12932 (ASTM D 3634), Chất làm mát động cơ – Phương pháp xác định ion clorua dạng vết
TCVN 12933 (ASTM D 1119), Chất làm mát động cơ – Phương pháp xác định hàm lượng tro
ASTM D 512, Test method for chloride ion on water (Phương pháp xác định ion clo trong nước)
ASTM D 516, Test method for sulfate ion on water (Phương pháp xác định ion sulfat trong nước)
ASTM D 1120, Test method for boiling point of of engine coolants (Phương pháp xác định điểm sôi của chất làm mát động cơ)
ASTM D 1121, Test method for reserve alkalinity of of engine coolants and antirust (Phương pháp xác định độ kiềm dự trữ của chất làm mát động cơ và chất chống gỉ)
ASTM D 1126, Test method for hardness in water (Phương pháp xác định độ cứng trong nước)
ASTM D 1177, Test method for freezing point of aqueous engine coolants (Phương pháp xác định điểm băng của chất làm mát động cơ dạng nước)
ASTM D 1293, Test method for pH of water (Phương pháp xác định pH của nước)
ASTM D 1384, Test method for corrision test for engine coolants in glassware (Phương pháp thử nghiệm ăn mòn đối với chất làm mát động cơ trong dụng cụ thủy tinh)
ASTM D 1881, Test method for foaming tendencies of engine coolants in glassware (Phương pháp xác định xu hướng tạo bọt của chất làm mát động cơ trong dụng cụ thủy tinh)
ASTM D 1882, Test method for effects of cooling system chemical solutions on organic finishes for automotive vehicles (Phương pháp xác định ảnh hưởng của các dung dịch hóa chất trong hệ thống làm mát lên thành phẩm hữu cơ dùng cho xe ô tô)
ASTM D 2570, Test method simulated service corrision testing of engine coolants (Phương pháp thử nghiệm ăn mòn mô phỏng của chất làm mát động cơ)
ASTM D 2809, Test method for cavitation corrision and erosion-corrision characteristics of aluminum pumps with engine coolants (Phương pháp xác định ăn mòn xâm thực và đặc tính ăn mòn xói lở của bơm nhôm với chất làm mát động cơ)
ASTM D 3321, Test method for use of the refractometer for field test determination of the freezing point of aqueous engine coolants (Phương pháp sử dụng thiết bị khúc xạ để xác định thử nghiệm hiện trường của điểm băng của chất làm mát động cơ dạng nước)
ASTM D 4327, Test method for anions in water by suppressed ion chromatography (Phương pháp xác định các anion trong nước bằng sắc ký ion ức chế)
ASTM D 4340, Test method for corrision of cast aluminum alloys in engine coolants under hest-rejecting conditions (Phương pháp thử nghiệm ăn mòn của hợp kim nhôm đúc trong chất làm mát động cơ dưới các điều kiện loại bỏ nhiệt)
ASTM D 4725, Terminology for engine coolants and related fluids (Thuật ngữ đối với chất làm mát động cơ và chất lỏng liên quan)
ASTM D 5827, Test method for analysis of engine coolant for chloride and other anions by ion chromatography (Phương pháp phân tích clorua và các anion khác của chất làm mát động cơ bằng sắc ký ion)
ASTM D 5931, Test method for density and relative density of engine coolant concentrates and aqueous engine coolants by digital density meter (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của chất làm mát động cơ đậm đặc và chất làm mát động cơ dạng nước bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số)
ASTM D 6130, Test method of determination of silicon and other elements in engine coolants by inductively coupled plasma-atomic emission spectroscopy (Phương pháp xác định silic và các nguyên tố khác trong chất làm mát động cơ bằng thiết bị phổ phát xạ nguyên từ plasma cặp cảm ứng)
ASTM D 6660, Test method for freezing point of aqueous ethylene glycol base engine coolants by automatic phase transition method (Xác định điểm băng của chất làm mát động cơ gốc etylen glycol dạng nước bằng phương pháp chuyển pha tự động).
ASTM E 394, Test method for iron in trace quantities using the 1,10-phenanthroline method (Phương pháp xác định sắt ở lượng vết sử dụng phương pháp 1,10-phenanthroline)
Quyết định công bố

Decision number

3856/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 47 - Hóa học