Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R2R7R5R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12925:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất làm mát động cơ loại glycol – Quy định kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Standard specification for engine coolant grade glycol
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM E 1177-19
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

71.080.60 - Rượu. Ete
71.100.45 - Chất làm lạnh và hoá chất chống đông
Số trang

Page

8
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm thương mại chất làm mát động cơ loại etylen glycol và propylen glycol, bao gồm các glycol nguyên gốc và các dẫn xuất thu được từ tái chế chất làm mát động cơ phương tiện giao thông và các glycol nguồn gốc công nghiệp.
1.2 Các loại EG-1 và PG-1 bao gồm các glycol với các giới hạn đủ thấp trong thành phần để chất làm mát hỗn hợp đáp ứng hầu hết các quy định kỹ thuật của nhà sản xuất thiết bị ban đầu (OEM). Các loại này có thể là sản phẩm nguyên gốc, mặc dù việc chưng cất lại có thể tạo ra sản phẩm đủ độ tinh khiết. Các loại EG-2 và PG-2 bao gồm glycol phù hợp với nhiều chất làm mát. Những loại này có thể bao gồm cả các sản phẩm chưng cất lại hoặc sản phẩm nguyên gốc.
1.3 Các giá trị tính theo hệ đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này không sử dụng hệ đơn vị khác.
1.4 Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
1.5 Tiêu chuẩn này được xây dựng theo các nguyên tắc tiêu chuẩn hóa đã được quốc tế công nhận.
CHÚ THÍCH: Các nguyên tắc tiêu chuẩn hoá được lập trong Quy định về các nguyên tắc xây dựng tiêu chuẩn quốc tế, các hướng dẫn và khuyến nghị được ban hành bởi Ủy ban về Hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8314 (ASTM D 4052), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng – Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số
TCVN 12929 (ASTM D 1122), Chất làm mát động cơ và chất làm mát động cơ đậm đặc – Phương pháp xác định khối lượng riêng hoặc khối lượng riêng tương đối bằng tỷ trọng kế
TCVN 12939 (ASTM D 1123), Chất làm mát động cơ đậm đặc – Phương pháp xác định hàm lượng nước bằng thuốc thử Karl Fischer
TCVN 12931 (ASTM D 1287), Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ – Phương pháp xác định pH
TCVN 12932 (ASTM D 3634), Chất làm mát động cơ – Phương pháp xác định ion clorua dạng vết
ASTM D 1209, Test method for color of clear liquids (platinum cobalt scale) (Phương pháp xác định màu của chất lỏng trong suốt (thang platin coban)
ASTM D 1613, Test method for acidity in volatile solvents and chemical intermediates used in paint, varnish, lacquer, and related products (Phương pháp xác định độ axit trong dung môi bay hơi và hóa chất trung gian sử dụng trong sơn, vecni, sơn mài và các sản phẩm liên quan)
ASTM D 4725, Terminology for engine coolants and related fluids (Thuật ngữ đối với chất làm mát động cơ và chất lỏng liên quan)
ASTM D 5827, Test method for analysis of engine coolant for chloride and other anions by ion chromatography (Phương pháp phân tích clorua và các anion khác của chất làm mát động cơ bằng sắc ký ion)
ASTM D 5931, Test method for density and relative density of engine coolant concentrates and aqueous engine coolants by digital density meter (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của chất làm mát động cơ đậm đặc và chất làm mát động cơ dạng nước bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số)
ASTM D 6130, Test method for determination of silicon and other elements in engine coolants by inductively coupled plasma-atomic emission spectroscopy (Phương pháp xác định silic và các nguyên tố khác trong chất làm mát động cơ bằng thiết bị phổ phát xạ nguyên tử plasma cặp cảm ứng)
ASTM D 7736, Test method of determination of acids and glycol esters in glycols (Phương pháp xác định các axit và glycol este trong glycol)
ASTM E 202, Test methods for analysis of ethylene glycols and propylene glycols (Phương pháp phân tích etylen glycol và propylen glycol)
ASTM E 300, Practice for sampling industrial chemicals (Thực hành lấy mẫu hóa chất công nghiệp)
ASTM E 394, Test method for iron in trace quantities using the 1,10-phenanthroline method (Xác định sắt ở lượng vết sử dụng phương pháp 1,10-phenanthroline)
Quyết định công bố

Decision number

3856/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 47 - Hóa học