Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R3R7R3R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12300:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phụ gia cuốn khí cho bê tông
Tên tiếng Anh

Title in English

Air-entraining admixtures for concrete
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.080.40 - Kết cấu bêtông
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

5.1.2.4 - Phụ gia cho bê tông và vữa
Số trang

Page

20
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho phụ gia cuốn khí dùng trong bê tông.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng-Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng-Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
TCVN 3106:1993, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp thử độ sụt.
TCVN 3118:1993, Bê tông nặng-Phương pháp xác đính cường độ nén.
TCVN 3119:1993, Bê tông nặng-Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn.
TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 4787:2009, Xi măng-Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 7570:2006, cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông.
TCVN 8876:2012, Phương pháp thừ-Xác định hàm lượng bọt khí trong vữa xi măng.
TCVN 9338:2012, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp xác định thời gian đông kết.
TCVN 9339:2012, Bê tông và vữa xây dựng-Phương pháp xác định pH bằng máy đo pH.
ASTM C157/C157M, Standard test method for length change of hardened hydraulic-cement mortar and concrete (Xác định sự thay đỗi chiều dài của vữa và bê tông xi măng đã đóng rắn).
ASTM C215, Standard test method for fundamental transverse, longitudinal and torsional resonant frequencies of concrete specimens (Phương pháp xác định tần số truyền sóng ngang cơ bản, chiều dọc và hướng xoắn của các mẫu thử nghiệm bê tông).
ASTM C231/C231M-14, Standard test method for air content of freshly mixed concrete by the pressure method (Xác định hàm lượng bọt khí của hỗn hợp bê tông theo phương pháp áp suất).
ASTM C232/C232M-14, Standard test method for bleeding of concrete (Xác định độ tách nước của bê tông).
ASTM C341/C341M, Standard Practice for Preparation and Conditioning of Cast, Drilled, or Sawed Specimens of Hydraulic-Cement Mortar and Concrete Used for Length Change Measurements (Hướng dẫn thực hành chuẩn bị và ổn định mẫu vữa và bê tông xi măng đúc, khoan hoặc cưa cắt để sử dụng cho các phép đo thay đổi chiều dài).
TCVN 12300:2018
ASTM C490/C490, Standard practice for use of apparatus for the determination of length change of hardened cement past, mortar and concrete (Hướng dẫn sử dụng thiết bị để xác định sự thay đổi chiều dài của hồ xi măng, vữa và bê tông đã đóng rắn).
Quyết định công bố

Decision number

3785/QĐ-BKHCN , Ngày 10-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

HộibêtôngViệtNam