Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R4R2R8R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11235-1:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây - Phần 1: Yêu cầu chung - 24
Tên tiếng Anh

Title in English

Non-alloy steel wire rod for conversion to wire -- Part 1: General requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 16120-1:2011
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

77.140.60 - Thép thanh
Số trang

Page

24
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép thanh cuộn bằng thép không hợp kim được sử dụng cho kéo và/hoặc cán nguội dây thép. Mặt cắt ngang của thép thanh cuộn có thể có dạng hình tròn, ô van, vuông, chữ nhật, hình sáu cạnh, hình tám cạnh, hình nửa tròn hoặc có hình dạng khác với kích thước danh nghĩa tối thiểu thường là 5 mm và một bề mặt trơn nhẵn.
1.2. Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu chung và không áp dụng cho các sản phẩm là đối tượng của các tiêu chuẩn hiện có hoặc đang được triển khai, ví dụ:
- Thép thanh cuộn bằng thép dành cho xử lý nhiệt;
- Thép thanh cuộn bằng thép dễ cắt gọt;
- Thép thanh cuộn bằng thép cho chồn nguội và kéo nguội;
- Thép thanh cuộn bằng thép cho sản xuất que hàn và các sản phẩm cho hàn;
- Thép thanh cuộn bằng thép cho lưới thép hàn để làm cốt bê tông;
- Thép thanh cuộn bằng thép cho sản xuất ổ bi và ổ đũa (xem ISO 683-17);
- Thép thanh cuộn bằng thép cho chế tạo dây thép làm lò xo có độ bền mỏi cao như lò xo xu pap.
1.3. Ngoài các yêu cầu của tiêu chuẩn này, cần áp dụng các yêu cầu kỹ thuật chung về cung cấp được quy định trong TCVN 4399 (ISO 404).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 1660 (ISO 4885), Sản phẩm của hợp kim sắt-Nhiệt luyện-Từ vựng.
TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang-Lấy mẫu và chuẩn bị các mẫu thử để xác định thành phần hóa học.
TCVN 4398 (ISO 377),Thép và các sản phẩm thép-Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính.
TCVN 4399:2008 (ISO 404:1992), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 4507 (ISO 3887), Thép-Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon.
TCVN 7446-11), Thép-Phân loại-Phần 1:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học.
TCVN 7446-2 (ISO 4948-2), Thép-Phân loại-Phần 2:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng.
TCVN 11236 (ISO 10474), Thép và các sản phẩm thép-Tài liệu kiểm tra.
TCVN 11235-2 (ISO 16120-2), Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây-Phần 2:Yêu cầu riêng cho thép thanh cuộn thông dụng.
TCVN 11235-3 (ISO 1612-3), Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây-Phần 3:Yêu cầu riêng cho thép thanh cuộn bằng thép sôi và nửa lặng có thành phần cacbon thấp.
TCVN 11235-4 (ISO 16120-4), Thép thanh cuộn không hợp kim để chế tạo dây-Phần 4:Yêu cầu riêng cho thép thanh cuộn dùng trong các ứng dụng đặc biệt.
ISO 6929, Steel products-Vocabulary (Sản phẩm thép-Từ vựng).
ISO/TR 9769, Steel and iron-Review of available methods of analysis (Thép và gang-Xem lại phương pháp phân tích sẵn có).
ISO 16124, Steel wire rod-Dimensions and tolerances. (Dây thép-Kích thước và dung sai).
Quyết định công bố

Decision number

3991/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015