Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R8R9R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10865-1:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn - Phần 1: Bulông, vít và vít cấy - 34
Tên tiếng Anh

Title in English

Mechanical properties of corrosion-resistant stainless steel fasteners -- Part 1: Bolts, screws and studs
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 3506-1:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

21.060.10 - Bulông, đinh vít, đinh tán (stud)
Số trang

Page

34
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):408,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định cơ tính của các bulông, vít và vít cấy được chế tạo bằng các loại thép austenit, mactenxit và ferit của các thép không gỉ chịu ăn mòn khi được thử ở phạm vi nhiệt độ môi trường xung quanh từ 10 °C đến 35 °C. Các tính chất cơ học (cơ tính) sẽ thay đổi ở các nhiệt độ cao hơn hoặc thấp hơn.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bulông, vít và vít cấy:
- Có đường kính danh nghĩa của ren d ≤ 39 mm;
- Có ren tam giác hệ mét theo ISO với đường kính và bước ren phù hợp với TCVN 2246-1 (ISO 68-1), TCVN 7292 (ISO 261) và ISO 262, và
- Có hình dạng bất kỳ.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các vít có các tính chất đặc biệt như tính hàn.
CHÚ THÍCH: Cố thể sử dụng hệ thống ký hiệu của tiêu chuẩn này cho các cỡ vượt ra ngoài các giới hạn đã cho trong điều 1 này (ví dụ d > 39 mm) với điều kiện là đáp ứng được tất cả các yêu cầu về cơ lý tính của các cấp chất lượng.
Tiêu chuẩn này không qui định độ bền chịu ăn mòn và oxy hóa trong các môi trường đặc biệt. Tuy nhiên, Phụ lục E cung cấp một số thông tin về vật liệu dùng trong các môi trường đặc biệt. Về các định nghĩa của ăn mòn và độ bền chịu ăn mòn, xem ISO 8044.
Mục đích của tiêu chuẩn này là phân loại các chi tiết lắp xiết[1]) bằng thép không gỉ chịu ăn mòn thành các cấp chất lượng. Một số vật liệu có thể được sử dụng ở nhiệt độ dưới -200 °C, trong khi một số vật liệu có thể được sử dụng ở nhiệt độ tới + 800 °C trong không khí. Thông tin về ảnh hưởng của nhiệt độ đến cơ tính được cho trong Phụ lục F.
Các đặc tính chịu ăn mòn và oxy hóa và các cơ tính cho sử dụng ở các nhiệt độ lớn hơn hoặc thấp hơn 0° có thể được thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất trong mỗi trường hợp riêng. Phụ lục G chỉ ra mối nguy hiểm của ăn mòn tinh giới ở nhiệt độ cao phụ thuộc vào hàm lượng cacbon.
Tất cả các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ austenit thường không có từ tính ở trạng thái ủ; sau gia công nguội, sự xuất hiện của từ tính là hiển nhiên (xem Phụ lục H).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại-Thử kéo-Phần 1:Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
TCVN 256-1 (ISO 6506-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Brinell-Phần 1:Phương pháp thử
TCVN 257-1 (ISO 6508-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Rockwell-Phần 1:Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
TCVN 258-1 (ISO 6507-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Vickers-Phần 1:Phương pháp thử
TCVN 2246-1 (ISO 68-1), Ren ISO thông dụng-Profin gốc-Phần 1:Ren hệ mét
TCVN 7292 (ISO 261), Ren vít hệ met thông dụng ISO-Vấn đề chung
ISO 262, ISO general purpose metric screw threads-Selected sizes for screws, bolts and nuts (Ren vít ISO hệ met thông dụng-Các cỡ ren được lựa chọn cho vít, bulông và đai ốc)
ISO 898-1, Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel-Part 1:Bolts, screws and studs with specified property classes-Cosrse thread and fine pitch thread (Cơ tính của các chi tiết lắp xiết bằng thép cacbon và thép hợp kim-Phần 1:Bulông, vít và các vít cấy có các cấp cơ tinh qui định-Ren bước lớn và ren bước nhỏ)
ISO 3651-1, Determination of resistance to intergranular corrosion of stainless steels-Part 1:Austenitic and ferritic-austenitic (duplex) stainless-Corrosion test in nitric acid medium by measurement of loss in mass (Huey test) [Xác định độ bền chịu ăn mòn tinh giới của thép không gỉ-Phần 1:Thép không gỉ austenit và ferit-austenit (song pha)-Thử ăn mòn trong môi trường axit nitric bằng cách đo tổn thất khối lượng (thử Huey)]
ISO 3651-2, Determination of resistance to intergranular corrosion of stainless steels-Part 2:Ferritic, austenitic and ferritic-austenitic (duplex) stainless steels-Corrosion test in media containing sulfuric acid [Xác định độ bền chịu ăn mòn tinh giới của thép không gỉ-Phần 2:Thép không gỉ ferit, austenit và ferit-austenit (song pha)-Thử ăn mòn trong môi trường chứa axit sunfonic]
ISO 16048, Passivation of corrosion-resistant stainless-steel fasteners (Thụ động hóa các chi tiết lắp xiết bằng thép không gỉ chịu ăn mòn)
ISO 16426, Fasteners-Quality assurance system (Các chi tiết lắp xiết-Hệ thống bảo đảm chất lượng).
Quyết định công bố

Decision number

2915/QĐ - BKHCN , Ngày 20-10-2015