Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R5R4R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10672-2:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất dẻo - Vật liệu POLYCACBONAT (PC) đúc và đùn - Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử và xác định tính chất - 15
Tên tiếng Anh

Title in English

Plastics - Polycarbonate (PC) moulding and extrusion materials - Part 2: Preparation of test specimens and determination of properties
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 7391-2:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

83.080.20 - Vật liệu dẻo nhiệt
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

5.1.12.2 - Chất dẻo, composit
Số trang

Page

15
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn bị mẫu thử, phương pháp xác định các tính chất của vật liệu polycacbonat đúc và đùn, đưa ra các yêu cầu về lưu giữ và ổn định vật liệu thử trước khi đúc và ổn định mẫu thử trước khi tiến hành các phép thử.
Tiêu chuẩn này đưa ra các qui trình, điều kiện chuẩn bị mẫu thử và đo các tính chất của vật liệu từ các mẫu thử đã được chuẩn bị. Các tính chất, phương pháp thử phù hợp và cần thiết để mô tả các đặc tính của vật liệu polycacbonat đúc và đùn cũng được liệt kê trong tiêu chuẩn này.
Các tính chất được lựa chọn từ phương pháp thử chung theo ISO 10350-1. Các phương pháp thử khác cho các ứng dụng rộng rãi hoặc có ý nghĩa đặc thù của vật liệu đúc và đùn như các tính chất chỉ định được quy định trong TCVN 10672-1:2015 (ISO 7391-1:2006) cũng thuộc phạm vi tiêu chuẩn này.
Để thu được các kết quả thử nghiệm có độ tái lập và có thể so sánh được, cần phải sử dụng các phương pháp chuẩn bị, ổn định mẫu thử, kích thước mẫu thử và các qui trình được qui định trong tiêu chuẩn này. Các giá trị xác định được không nhất thiết phải giống nhau khi sử dụng các mẫu thử có kích thước khác nhau hoặc được chuẩn bị theo các qui trình khác nhau.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4501-2:2009 (ISO 527-2:1993)(
TCVN 6039-1:2008 (ISO 1183-1:2004) (
TCVN 7918:2008 (IEC 60093:1980), Phương pháp thử nghiệm suất điện trở khối và suất điện trở bề mặt của vật liệu cách điện rắn
TCVN 10672-1:2015 (ISO 7391-1:2006), Chất dẻo-Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn, Phần 1:Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật
ISO 62:1999(
ISO 75-2:2004(
ISO 178:2001(
ISO 179-1:2000 Plastics-Determination of Charpy impact properties-Part 1:Non-instrumented impact test (Chất dẻo-Xác định độ bền va đập Charpy-Phần 1:Thử nghiệm va đập không dùng dụng cụ đo)
ISO 180:2000 Plastics-Determination of Izod impact strength (Chất dẻo-Xác định độ bền va đập Izod)
ISO 291:2005 Plastics-Standard atmospheres for conditioning and testing strength (Chất dẻo-Điều kiện môi trường chuẩn để ổn định và thử cường độ)
ISO 293:2004 Plastics-Compression moulding of test specimens of thermoplastic materials (Chất dẻo-Đúc ép tạo mẫu thử vật liệu nhựa nhiệt dẻo)
ISO 294-1:1996 Plastics-lnjection moulding of test specimens of thermoplastic materials-Part 1:General principles, and moulding of multipurpose and bar test specimens (Chất dẻo-Đúc phun tạo mẫu thử vật liệu nhiệt dẻo-Phần 1:Nguyên tắc chung, khuôn đa năng và thanh mẫu thử)
ISO 306:2004 Plastics-Thermoplastic materials-Determination of Vicat softening temperature (VST) (Chất dẻo-Vật liệu nhựa nhiệt dẻo-Xác định nhiệt độ chảy mềm Vicat (VST))
ISO 899-1:2003 Plastics-Determination of creep behaviour-Part 1:Tensile creep (Chất dẻo-Xác định tính chất rão-Phần 1:Kéo rão)
ISO 1133:1997 Plastics-Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate (MVR) of thermoplastics (Chất dẻo-Xác định tốc độ chảy khối lượng (MFR) và tốc độ chảy thể tích (MVR) của vật liệu nhiệt dẻo)
ISO 1628-4:1999 Plastics-Determination of the viscosity of polymers in dilute solution using capillary viscometers-Part 4:Polycarbonate (PC) moulding and extrusion materials (Chất dẻo-Xác định độ nhớt của polyme trong dung dịch pha loãng bằng nhớt kế mao quản – Phần 4:Vật liệu polycacbonat đúc và đùn)
ISO 2818:1994 Plastics-Preparation of test specimens by machining (Chất dẻo-Chuẩn bị mẫu thử bằng máy)
ISO 3167:2002 Plastics-Multipurpose test specimens (Chất dẻo-Mẫu thử đa năng)
ISO 4589-2:1996 Plastics-Determination of burning behaviour by oxygen index-Part 2:Ambient-temperature test (Chất dẻo-Xác định ứng xử cháy bằng chỉ số oxy-Phần 2:Thử nghiệm nhiệt độ môi trường)
ISO 10350-1:1998 Plastics-Acquisition and presentation of comparable single-point data-Part 1:Moulding materials (Chất dẻo-Tiếp nhận và trình bày các dữ liệu so sánh đơn điểm-Phần 1:Vật liệu đúc)
ISO 11357-2:1999 Plastics-Differential scanning colorimetry (DSC)-Part 2:Determination of glass transition temperature materials (Chất dẻo-Nhiệt lượng kế quét vi sai (DSC)-Phần 2:Xác định nhiệt độ thủy tinh hóa của vật liệu)
ISO 11359-2:1999 Plastics-Thermomechanical analysis (TMA)-Part 2:Determination of coefficient of linear thermal expansion and glass transition temperature (Chất dẻo-Phân tích cơ nhiệt-Phần 2:Xác định hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính và nhiệt độ thủy tinh hóa)
IEC 60112:2003 Method for the determination of the proof and the comparative tracking indices of solid insulating materials (Phương pháp xác định chỉ số thấm ướt và chỉ số phóng điện bề mặt tương đối của vật liệu cách điện rắn)
IEC 60243-1:1998 Electrical strength of insulating materials-Test methods-Part 1:Tests at power frequencies (Độ bền điện của vật liệu cách điện-Phương pháp thử-Phần 1:Thử nghiệm theo tần số điện)
IEC 60250:1969 Recommended methods for the determination of the permittivity and dielectric dissipation factor of electrical insulating materials at power, audio and radio frequencies including metre wavelengths (Phương pháp để xác định hằng số điện môi và hệ số tản điện môi của vật liệu cách điện theo tần số điện, âm thanh và vô tuyển ở bước sóng met)
IEC 60296:2003 Fluids for electrotechnical applications-Unused mineral insulating oils for transformers and switchgear (Chất lỏng cho các ứng dụng kỹ thuật điện-Không sử dụng dầu khoáng cách nhiệt cho biến áp và chuyển mạch)
IEC 60695-11-10:2003 Fire hazard testing-Part 11-10:Test flames-50 w horizontal and vertical flame test methods (Thử rủi ro cháy-Phần 11-10:Thử cháy-Phương pháp thử cháy ngang và thẳng đứng 50W)
Quyết định công bố

Decision number

848/QĐ-TĐC , Ngày 24-04-2015