Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R1R4R4R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 10351:2014
Năm ban hành 2014

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thép tấm cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạng
Tên tiếng Anh

Title in English

Hot-rolled steel plates - Tolerances on dimensions and shape
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 7452:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

77.140.70 - Thép profin
Số trang

Page

16
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):192,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về dung sai cho thép tấm cán nóng được cán trên máy cán đảo chiều có các đặc tính sau:
a) Chiều dày danh nghĩa: 3 mm ≤ t ≤ 400 mm;
b) Chiều rộng danh nghĩa: w ≥ 600 mm.
CHÚ THÍCH 1: Dung sai đối với các sản phẩm có chiều rộng < 600 mm, được cắt hoặc xẻ dọc từ thép tấm, có thể được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng tại thời điểm đặt hàng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho, nhưng không bị giới hạn, các mác thép được quy định trong tất cả các phần của TCVN 9986 (ISO 630), trong TCVN 9985-1 (ISO 9328-1) đến TCVN 9985-6 (ISO 9328-6) trong ISO 683-1, ISO 683-2, ISO 683-10 và ISO 683-11.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép không gỉ.
Nếu không có quy định nào khác, các bảng trong Phụ lục A áp dụng cho các loại thép được quy định trong Phụ lục A của tất cả các phần (trừ phần 1) của TCVN 9986 (ISO 630) hoặc trong TCVN 9985-1 (ISO 9328-1) đến TCVN 9985-6 (ISO 9328-6)
Nếu không có quy định nào khác, các bảng trong Phụ lục B áp dụng cho các loại thép được quy định trong Phụ lục B của tất cả các phần (trừ phần 1) của TCVN 9986 (ISO 630) hoặc trong TCVN 9985-1 (ISO 9328-1) đến TCVN 9985-6 (ISO 9328-6)
Đối với các loại thép được quy định trong ISO 683-1, ISO 683-2, ISO 683-10 và ISO 683-11, việc lựa chọn Phụ lục A hoặc Phụ lục B được thực hiện tại thời điểm tìm hiểu và đặt hàng.
Tiêu chuẩn này không bao gồm các sản phẩm cán liên tục, thép tấm được chế tạo theo đơn đặt hàng, thép tấm uốn song, thép tấm có đầu để lát sàn hoặc thép tấm rộng.
Tiêu chuẩn này không bao gồm các sản phẩm thép đã được đưa vào các tiêu chuẩn khác là.
- Thép lá và thép dải theo ISO/TC 17/SC12 “Sản phẩm cán phẳng liên tục”;
- Sản phẩm ống theo ISO/TC 5/SC1 “Ống thép”.
CHÚ THÍCH 2: Danh mục các tiêu chuẩn do ISO/TC 17/SC12 và ISO/TC 5/SC1 biên soạn và được đăng trên Wedsite của ISO.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 6929, Steel products-Vocabulary (Các sản phẩm thép-Từ vựng).
Quyết định công bố

Decision number

3727/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014