Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R1R6R6R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5707:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Cách ghi nhám bề mặt trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm
Tên tiếng Anh

Title in English

Geometrical Product Specifications (GPS) - Indication of surface texture in technical product documentation
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 01302:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.100.20 - Biểu thị quy ước các phần tử riêng biệt trên bản vẽ
Số trang

Page

58
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 232,000 VNĐ
Bản File (PDF):696,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các quy tắc cho cách ghi nhám bề mặt trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm (ví dụ, bản vẽ, đặc tính kỹ thuật, hợp đồng, báo cáo) bằng các ký hiệu hình vẽ và bằng văn bản. Tiêu chuẩn này áp dụng được cho cách ghi các yêu cầu đối với các bề mặt bằng
a) các thông số profin theo TCVN 5120, có liên quan đến
- profin R (các thông số độ nhám),
- profin W (các thông số độ sóng), và
- profin P (các thông số cấu trúc),
b) các thông số mẫu theo TCVN 2511, có liên quan đến
- mẫu độ nhám, và
- mẫu độ sóng.
c) các thông số liên quan đến đường cong tỷ số vật liệu theo ISO 13565-2 và ISO 13565-3.
CHÚ THÍCH Đối với cách ghi các yêu cầu cho các khuyết tật bề mặt (lỗ rỗ, vết xước) không thể quy định được khi dùng các thông số nhám bề mặt, cần tham khảo ISO 8785 trong đó có đề cập đến các khuyết tật bề mặt.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7583-1:2006 (ISO 129-1), Bản vẽ kỹ thuật-Cách ghi các kích thước và dung sai-Phần 1:Nguyên tắc chung.
TCVN 5906:2007 (ISO1101:2004), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Dung sai hình học-Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo.
TCVN 7284-2:2003 (ISO 3098-2:2000), Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm-Chữ-Phần 2:Chữ cái La tinh, chữ số và dấu hiệu.
TCVN 5120:2007 (ISO 4287:1997), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Nhám bề mặt:Phương pháp profin-thuật ngữ, định nghĩa và các thông số nhám bề mặt).
ISO 3274:1996, Geometrical Product Specifications (GPS)-Surface texture:Profile method-Nominal characteristics of contact (stylus) instruments (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Nhám bề mặt:Phương pháp profin-Đặc tính danh nghĩa của các dụng cụ đo tiếp xúc)
ISO 4288:1996, Geometrical product specifications (GPS)-Surface texture:Profile method-Rules and procedures for the assessment of surface texture (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Nhám bề mặt:Phương pháp profin-Quy tắc và quy trình đánh giá nhám bề mặt).
ISO 8785:1998, Geometrical Product specifications (GPS)-Surface imperfections-Tems, definitions and parameters (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Khuyết tật bề mặt-Thuật ngữ, định nghĩa và thông số).
ISO 10135, Technical drawings-Simplified representation of moulded, cast and forged parts (Bản vẽ kỹ thuật-Biểu diễn đơn giản hóa các chi tiết dập khuôn, đúc và rèn).
ISO 10209-1:1992, Technical product documentation-Vocabulary-Part 1:Tems relating to technical drawings:general and types of drawings (Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm-Từ vựng-Phần 1:Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật-Phần 1:Quy định chung và các loại bản vẽ).
ISO 11562:1996, Geometrical Product Specifications (GPS)-Surface texture:Profile method-Metrological characteristics of phase correct Filters (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Nhám bề mặt:Phương pháp profin-Đặc tính đo lường của các bộ lọc hiệu chỉnh pha).
TCVN 2511:2007 (ISO 12085:1996), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Nhám bề mặt:Phương pháp profin-Các thông số của mẫu profin.
ISO 13565-1:1996, Geometrical Product Specifications (GPS)-Surface texture:Profile method:Surfaces having stratified functional properties-Part 1:Filtering and general measurement conditions ((Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Nhám bề mặt:Phương pháp profin:Bề mặt có đặc tính phân tầng-Phần 1:Lọc và các điều kiện chung về đo).
ISO 13565-2:1996, Geometrical Product Specifications (GPS)-Surface texture:Profile method:Surfaces having stratified functional properties-Part 2:Height characterization using the linear material ratio curve (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Nhám bề mặt:Phương pháp profin:Bề mặt có đặc tính phân tầng-Phần 2:Biểu thị đặc trưng chiều cao khi dùng đường cong tuyến tính của tỷ số vật liệu).
ISO 13565-3:1996, Geometrical Product Specifications (GPS)-Surface texture:Profile method:Surfaces having stratified functional properties-Part 3:Height characterization using the linear material probability curve (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Nhám bề mặt:Phương pháp profin:Bề mặt có đặc tính phân tầng-Phần 3:Biểu thị đặc trưng chiều cao khi dùng đường cong xác suất vật liệu).
ISO 14253-1:1998, Geometrical Product Specifications (GPS)-Inspection by measurement of workpieces and measuring equipment-Part 1:Decision rules for proving conformance or non-conformance with specification (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Kiểm tra bằng cách đo chi tiết gia công và thiết bị đo-Phần 1:Quy tắc lựa chọn để thử sự phù hợp và không phù hợp với các đặc tính kỹ thuật).
ISO 14660-1:1999, Geometrical Product Specifications (GPS)-Geometrical features-Part 1:General tems and definitions (Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Các yếu tố hình học-Phần 1:Thuật ngữ chung và định nghĩa).
ISO 81714-1:1999, Design of graphical symbols for use in the technical documentation of products-Part 1:Basic rules (Thiết kế các ký hiệu bằng hình vẽ để sử dụng trong tài liệu kỹ thuật của sản phẩm-Phần 1:Các quy tắc cơ bản).
Quyết định công bố

Decision number

913/QĐ-BKHCN , Ngày 06-06-2007