Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R2R7R3R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12119:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước thải và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) trong các toà nhà - Ống và phụ tùng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U)
Tên tiếng Anh

Title in English

Plastics piping systems for soil and waste discharge (low and high temperature) inside buildings -- Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 3633:2002
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

23.040.20 - Ống bằng chất dẻo
91.140.80 - Hệ thống thoát nước
Số trang

Page

34
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):408,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩnn ày quy định các yêu cầu cho ống và phụ tùng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để thoát nước thải và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) trong các tòa nhà, cũng như cả hệ thống đường ống. Tiêu chuẩn này không bao gồm hệ thống ống chôn ngầm dưới đất.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử cho các phép thử được viện dẫn trong tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho ống và phụ tùng PVC-U, cũng như tổ hợp của ống và phụ tùng sử dụng cho các mục đích sau
a) hệ thống đường ống thoát nước thải và chất thải dùng để thoát nước thải sinh hoạt (nhiệt độ thấp và cao);
b) hệ thống đường ống thông gió kết hợp với a);
c) hệ thống đường ống thoát nước mưa bên trong tòa nhà.
Tiêu chuẩn này không quy định các yêu cầu cho giá trị K của nguyên liệu.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo – Các chi tiết bằng nhựa – Phương pháp xác định kích thước.
ISO 265-1, Pipes and fittings of plastics materials – Fittings for domestic and industrial waste pipes – Basic dimensions:Metric series – Part 1:Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) (Ống và phụ tùng bằng chất dẻo – Phụ tùng cho ống thải gia dụng và công nghiệp – Kích thước cơ bản:Hệ mét – Phần 1:Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)).
EN 580 Plastics piping systems – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) pipes – Test method for the resistance to dichloromethane at a specified temperature (DCMT) [Hệ thống ống bằng chất dẻo – Ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Phương pháp thử độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT)].
EN 681-1, Elastomeric seals – Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications – Part 1:Vulcanized rubber (Vòng gioăng đàn hồi – Yêu cầu vật liệu cho gioăng nối ống dùng trong ứng dụng cấp và thoát nước – Phần 1:Cao su lưu hóa).
EN 681-2, Elastomeric seals – Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications – Part 2:Thermoplastic elastomers (Vòng gioăng đàn hồi – Yêu cầu vật liệu cho gioăng nối ống dùng trong ứng dụng cấp và thoát nước – Phần 2:Elastome nhựa nhiệt dẻo).
EN 727, Plastics piping and ducting systems – Thermoplastics pipes and fittings – Determination of Vicat softening temperature (VST) [Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo – Ống và phụ tùng nhựa nhiệt dẻo – Xác định nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST)].
EN 743, Plastics piping and ducting systems – Thermoplastics pipes – Determination of the longitudinal reversion (Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo – Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định sự thay đổi kích thước theo chiều dọc).
EN 744, Plastics piping and ducting systems – Thermoplastics pipes – Test method for resistance to external blows by the round-the-clock method (Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo – Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền va đập bên ngoài bằng phương pháp vòng tuần hoàn).
EN 763, Plastics piping and ducting systems – Injection-moulded thermoplastics fittings – Test method for visually assessing effects of heating (Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo – Phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dạng đúc phun – Phương pháp đánh giá ngoại quan ảnh hưởng của gia nhiệt).
EN 1053, Plastics piping systems – Thermoplastic piping systems non-pressure applications – Test method for watertightness (Hệ thống ống bằng chất dẻo – Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo sử dụng trong điều kiện không chịu áp – Phép thử độ kín nước).
EN 1054, Plastics piping systems – Thermoplastics piping systems for soil and waste discharge – Test method for airtightness of joints (Hệ thống ống bằng chất dẻo – Hệ thống ống bằng nhựa nhiệt dẻo thoát nước thải và chất thải – Phương pháp xác định độ kín khí của mối nối).
EN 1055:1996, Plastics piping systems – Thermoplastics piping systems for soil and waste discharge inside buildings – Test method for resistance to elevated temperature cycling (Hệ thống ống chất dẻo –Hệ thống ống bằng nhựa nhiệt dẻo thoát nước thải và chất thải bên trong các tòa nhà – Phương pháp thử độ bền với chu kỳ nhiệt nâng cao).
EN 1329-1, Plastics piping systems for soil and waste discharge (low and high temperature) within the building structure – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) – Part 1:Specifications for pipes, fittings and the system [Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước thải và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) bên trong các kết cấu tòa nhà – Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Phần 1:Yêu cầu cho ống, phụ tùng và hệ thống].
EN 1411, Plastics piping and ducting systems – Thermoplastics pipes – Determination of resistance to external blows by the staircase method (Hệ thống ống và đường ống bằng chất dẻo – Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền với va đập bên ngoài bằng phương pháp bậc thang).
EN 1905, Plastics piping systems – Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) pipes, fittings and material – Method for assessment of the PVC content based on total chlorine content (Hệ thống ống chất dẻo – Ống, phụ tùng và vật liệu bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Phương pháp đánh giá hàm lượng PVC dựa trên tổng hàm lượng clo).
Quyết định công bố

Decision number

1383/QĐ-BKHCN , Ngày 22-05-2018