Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R0R0R1R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9447:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Van bi thép dùng cho dầu khí, hóa dầu và các ngành công nghiệp liên quan
Tên tiếng Anh

Title in English

Metal ball valves for petroleum, petrochemical and allied industries
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 17292:2004
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
Số trang

Page

28
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):336,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho chuỗi van bi thép cho ngành dầu khí, hóa dầu, công nghiệp gas và các ứng dụng công nghiệp liên quan.
Tiêu chuẩn này bao gồm các van có các kích thước danh nghĩa DN
- 8, 10, 15, 20, 25, 32, 40, 50, 65, 80, 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500
tương ứng với các đường ống có kích thước danh nghĩa NPS
- 1/4, 3/8, 1/2, 3/4, 1, 1 1/4, 1 1/2, 2, 2 1/2, 3, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20;
và được áp dụng cho các áp suất có ký hiệu
- Loại 150, 300, 600, 800 (Loại 800 chỉ áp dụng cho các van có dòng chảy giật cấp và với đầu nối ren, đế cắm hàn);
- PN 16,25, 40.
Tiêu chuẩn này bao gồm điều khoản để thử nghiệm và kiểm soát các đặc trưng của van như sau:
- Mặt bích và đầu hàn giáp mối với kích thước 15DN500 (1/2 NPS 20);
- Đế cắm hàn và đầu lắp ren với kích thước 8 DN 50 (1/4 NPS 2);
- Thân van có mặt tỳ hở với lỗ khoan bi thủng, khoan giật 1 cấp và giật 2 cấp;
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4683-2 (ISO 965-2), Ren hệ mét thông dụng ISO, Dung sai. Phần 2:Giới hạn kích thước dùng cho ren ngoài và ren trong thông dụng. Loại dung sai trung bình.
TCVN 6700-1 (ISO 9606-1), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn. Hàn nóng chảy. Phần 1:Thép.
TCVN 7292 (ISO 261), Ren vít hệ mét thông dụng ISO. Vấn đề chung.
TCVN 7701-1 (ISO 7-1), Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren. Phần 1:Kích thước, dung sai và ký hiệu
TCVN 7701-2 (ISO 7-2), Ren ống cho mối nối ống kín áp. Phần 2:Kiểm tra bằng calip giới hạn.
TCVN 8985 (ISO 15607), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại. Quy tắc chung.
TCVN 8986-1 (ISO 15609-1), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại. Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn. Phần 1:Hàn hồ quang.
TCVN 9441 (ISO 5208), Van công nghiệp-Thử áp lực cho các van kim loại.
ISO 4032, Hexagon nuts, style 1-Product grades A and B ISO 4033, Hexagon nuts, style 2-Product grades A and B ISO 4034, Hexagon nuts-Product grade C (Đai ốc 6 cạnh, Kiểu 1-Cấp độ A và B)
ISO 4033, Hexagon nuts, style 2-Product grades A and B (Đai ốc 6 cạnh kiểu 2-Cấp độ A và B)
ISO 4034, Hexagon nuts-Product grade C (Đai ốc 6 cạnh-Cấp độ C)
ISO 5209, General purpose industrial valves-Marking (Van công nghiệp công dụng chung-Ghi nhãn)
ISO 5752, Metal valves for use in flanged pipe systems-Face-to-face and centre-to-face dimensions (Van kim loại sử dụng trong hệ thống đường ống lắp mặt bích,-Kích thước từ mặt tới mặt, từ tâm tới mặt)
ISO 6708:1995, Pipework components-Definition and selection of DN (nominal size) (Các bộ phận của hệ thống đường ống-Định nghĩa và lựa chọn DN (Kích thước danh nghĩa)
ISO 10497, Testing of valves-Fire type-testing requirements (Thử van-Yêu cầu thử chịu lửa)
ISO 15610, Specification and qualification of welding procedures for metallic meterials-Qualification based on tested welding consumables (Chỉ tiêu kỹ thuật và chất lượng của quy trình hàn vật liệu kim loại-Cơ sở chất lượng kiểm tra sự cháy của kim loại)
ISO 15614-1, Specification and qualification of welding procedures for metallic meterials-Welding procedure test-Part 1:Arc and gas welding of steels and arc welding of nickel and nickel alloys (Chỉ tiêu kỹ thuật và chất lượng của quy trình hàn vật liệu kim loại-Kiểm tra quy trình hàn-Phần 1 hàn hồ quang và hàn khí vật liệu thép, hàn hồ quang của Niken và hợp chất của niken)
ISO 15614-2, Specification and qualification of welding procedures for metallic meterials-Welding procedure test-Part 2:Arc welding of aluminium and its alloys (Chỉ tiêu kỹ thuật và chất lượng của quy trình hàn vật liệu kim loại-Kiểm tra quy trình hàn-Phần 2 hàn hồ quang vật liệu nhôm và hợp kim nhôm)
EN 1092-1, Flanges and their joints-Circular flanges for pipes, valves, fittings and accessories, PN-designated-Part 1:Steel flanges (Mặt bích và lắp ghép mặt bích-mặt bích tròn cho ống, van, phụ tùng nối và phụ kiện, ký hiệu PN-phần 1-Mặt bích thép)
EN 1333, Pipework components-Definition and selection of PN (Các bộ phận của hệ thống đường ống-Định nghĩa và lựa chọn PN)
EN 10269, Steels and nickel alloys for fasteners with specified elevated and/or low temperature properties EN 12982, Industrial valves-End-to-end and centre-to-end dimensions for butt welding end valves ASME B1.1, Unified inch screw threads, UN and UNR thread form (Thép và hợp kim niken cho các chi tiết siết chặt với quy định tăng hoặc giảm nhiệt độ EN 12982, Van công nghiệp-Kích thước từ đầu mút tới đầu mút và từ tâm tới đầu mút cho van đầu hàn đối tiếp ASME B1.1, Ren theo hệ Inch dạng ren UN và UNR)
EN 12982, Industrial valves-End-to-end and centre-to-end dimensions for butt welding end valves ASME B1.1, Unified inch screw threads, UN and UNR thread form (Van công nghiệp-Kích thước từ đầu này tới đầu kia và kích thước từ tâm tới mặt đầu của van đầu hàn ASME B1.1, chỉ định riêng với ren vít hệ Anh, ren theo hệ Inch dạng ren UN và UNR)
ASME B1.20.1, Pipe threads, general pupose, inch (Ren ống, công dụng chung)
ASME B16.5, Pipe flanges and flanged fittings (Mặt bích ống và phụ tùng mặt bích)
ASME B16.10, Face to face and end to end dimensions of valves (Kích thước từ mặt tới mặt và từ đầu này tới đầu kia của van)
ASME B16.20, Metallic gaskets for pipe flanges:Ring joints spiral wound and jacketed (Đệm kim loại cho mặt bích ống:đệm tròn, rãnh xoắn và vỏ)
Quyết định công bố

Decision number

3337/QĐ-BKHCN , Ngày 30-10-2013