Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R4R8R4R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8614:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Thử nghiệm tính tương thích của các loại vòng đệm được thiết kế cho đầu nối bằng mặt bích trên đường ống LNG
Tên tiếng Anh

Title in English

Liquefied natural gas (LNG) - Equipment and installations - Suitability testing of gaskets designed for flanged joints used on LNG piping
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
23.040.80 - Vật bịt kín dùng để lắp ráp ống và vòi
Số trang

Page

20
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):240,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn quy định các thử nghiệm được thực hiện để đánh giá tính tương thích của các vòng đệm được thiết kế cho đấu nối bằng mặt bích trên đường ống dẫn khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG).
Tiêu chuẩn áp dụng cho vòng đệm với:
- Áp suất danh nghĩa từ PN 16 đến PN 100;
- Đường kính danh nghĩa từ DN 10 đến DN 1000;
- Phân cấp từ cấp 150 đến cấp 900;
- Khoảng đường kính danh nghĩa cho mặt bích từ NPS 1/4 đến NPS 42.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8610 (EN 1160), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)-Hệ thống thiết bị và lắp đặt-Tính chất chung của LNG.
EN 764, Pressure equipment-Terminology and symbols-Pressure, temperature, volume (Thiết bị chịu áp-Thuật ngữ và ký hiệu-Áp suất, nhiệt độ, thể tích).
EN 1333, Pipework components-Definition and selection of PN (Thành phần hệ thống đường ống-Định nghĩa và lựa chọn PN).
EN 1514-1, Flanges and their joints-Dimensions of gaskets for PN-designed flanges-Part 1:Non-metallic flat gaskets with or without inserts (Mặt bích và khớp nối-Kích thước của miếng đệm cho thiết kế mặt bích PN-Phần 1:Miếng đệm phẳng phi kim có hoặc không có chèn).
EN 1514-2, Flanges and their joints-Dimensions of gaskets for PN-designed flanges-Part 2:Spiral wound gaskets for use with steel flanges (Mặt bích và khớp nối-Kích thước của miếng đệm cho thiết kế mặt bích PN-Phần 2:Miếng đệm lõi xoắn sử dụng với mặt bích thép).
EN 1514-3, Flanges and their joints-Dimensions of gaskets for PN-designed flanges-Part 3:Non-metallic PTFE envelope gaskets (Mặt bích và khớp nối-Kích thước của miếng đệm cho thiết kế mặt bích PN-Phần 3:Miếng đệm đóng bao PTFE phi kim).
EN 1514-4, Flanges and their joints-Dimensions of gaskets for PN-designed flanges-Part 4:Corrugated, flat or grooved metallic and filled metallic gaskets fot use with steel flanges (Mặt bích và khớp nối-Kích thước của miếng đệm cho thiết kế mặt bích PN-Phần 4:Kim loại dạng lượn sóng, phẳng hay đường rãnh và kim loại cốt liệu sử dụng với mặt bích thép).
EN 1515-1, Flanges and their joints-Bolting-Part 1:Selection of bolting (Mặt bích và khớp nối-Mối ghép bulông-Phần 1:Lựa chọn mối ghép bulông).
EN 1515-2, Flanges and their joints-Bolting-Part 2:Combination of flange and bolting materials for steel flanges-PN designated (Mặt bích và khớp nối-Mối ghép bulông-Phần 2:Kết hợp mặt bích và vật liệu bắt bulông cho mặt bích bằng thép-PN được chỉ định).
ISO 6708, Pipework components-Definition and selection of DN (nominal size) (Thành phần hệ thống đường ống-Định nghĩa và lựa chọn các DN (kích thước danh nghĩa).
Quyết định công bố

Decision number

3017/QĐ-BKHCN