Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R7R5R8R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8591:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25%
Tên tiếng Anh

Title in English

Cold-reduced carbon steel strip with a mass fraction of carbon over 0,25 %
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4960:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

77.140.50 - Sản phẩm và bán sản phẩm thép tấm
Số trang

Page

18
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25 % được sản xuất từ thép được nêu trong Bảng 1. Thông thường thép băng này được sản xuất với chiều dày đến 6 mm và chiều rộng đến 600 mm, ở dạng cuộn và tấm cắt. Thép băng này được đặt hàng ở điều kiện cung cấp được quy định trong 6.1 hoặc Điều 5 và phần lớn dùng làm lò xo, nhưng đồng thời được sử dụng cho các chi tiết chịu ứng suất cao khác với nhiều chủng loại. Mác thép CS55 có thể được cung cấp ở trạng thái tôi và ram.
1.2. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép hợp kim và thép không gỉ.
1.3. Thép băng cacbon cán nguội được cung cấp ở những loại sau:
a) Trạng thái cứng hoàn toàn, sản phẩm đàn hồi được tạo ra nhằm có được trạng thái cứng hoàn toàn sau lần cán cuối cùng (mục đích để sử dụng ở dạng thẳng không yêu cầu khả năng chịu dập nguội);
b) Được ủ mềm, mục đích cho các ứng dụng yêu cầu dập nguội vừa phải;
c) Được tôi và ram, mục đích chung là sản xuất lò xo thép mà ở đó có sự kết hợp tương thích giữa giới hạn bền, độ cứng, tính dẻo có thể đạt được.
d) Trạng thái cứng trung bình, mục đích sử dụng trong các trường hợp phải dập nguội nhẹ hoặc chế tạo các sản phẩm đàn hồi yêu cầu có độ cứng vừa phải;
1.4. Thép băng cacbon cán nguội được đặc trưng bằng dung sai kích thước nghiêm ngặt và hoàn thiện bề mặt hoàn hảo và ở trạng thái cán nguội cũng như được tôi và ram, có thể đạt độ cứng và giới hạn bền kéo cao.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197 (ISO 6892), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ phòng.
TCVN 257-1 (ISO 6508-1), B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)].
TCVN 258-1 (ISO 6507-1), Vật liệu kim loại-Thử độ cứng Vicker-Phần 1:Phuơng pháp thử.
Quyết định công bố

Decision number

1066/QĐ-BKHCN , Ngày 21-04-2011