Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R5R8R6R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7614-1:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống ống poly (vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt - Phần 1: ống dùng cho áp suất làm việc tối đa ở 1 bar (100 kPa)
Tên tiếng Anh

Title in English

Buried, high-impact poly(vinyl chloride) (PVC-HI) piping systems for the supply of gaseous fuels - Part 1: Pipes for a maximum operating pressure of 1 bar (100 kPa)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 06993-1:2006
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
Số trang

Page

23
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho ống sản xuất từ poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) được chôn dưới đất dùng để dẫn khí đốt (gas) có khoảng nhiệt độ làm việc từ 0 0C đến 30 0C và áp suất làm việc tối đa là 1 bar (100 kPa)1).
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho ống làm từ vật liệu PVC chịu va đập cao như PVC-A, PVC-CPE và PVC-EPR. Các ống trên chỉ phù hợp để dẫn khí đốt nhưng không được chứa các cấu tử độc hại tiềm ẩn ở nồng độ làm suy giảm các tính chất của vật liệu.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6144:2003 (ISO 3127:1994), Ống nhựa nhiệt dẻo-Xác định độ bền va đập bên ngoài-Phương pháp vòng tuần hoàn
TCVN 6145 (ISO 3126), Ống nhựa-Phương pháp đo kích thước.
TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995), Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo-Nhiệt độ hóa mềm vicat-Phần 1:Phương pháp thử chung
TCVN 6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995), Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo-Nhiệt độ hóa mềm vicat-Phần 2:Điều kiện thử dùng cho ống và phụ tùng nối bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) và cho ống nhựa bằng poly(vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI)
TCVN 6148 (ISO 2505), Ống nhựa nhiệt dẻo-Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc-Thông số để xác định.
TCVN 6149 (ISO 1167), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng vận chuyển chất lỏng-Độ bền với áp suất bên trong-Phương pháp thử.
TCVN 7306:2003 (ISO 9852:1995), Ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)-Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT)-Phương pháp thử
ISO 9080:2003, Plastics piping and ducting systems-Determination of the long-term hydrostatic strength of thermoplastics pipe materials in pipe form by extrapolation (Hệ thống ống nhựa-Xác định độ bền thủy tĩnh dài hạn của vật liệu làm ống nhựa nhiệt dẻo ở dạng ống bằng phương pháp ngoại suy).
ISO 9969, Thermoplastics pipes-Determination of ring stiffness (Ống nhựa nhiệt dẻo-Xác định độ cứng vòng).
ISO 16871, Plastics piping and ducting system-Plastics pipes and fitting-Method of exposure to direct (natural) weathering (Hệ thống ống bằng chất dẻo-Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Phương pháp phơi trực tiếp ngoài trời).
EN 922:1994 Plastics piping and ducting systems-Pipes and fitting of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U)-Specimen preparation for determination of the viscosity number and calculation of the K-value ((Hệ thống ống bằng chất dẻo-Ống và phụ tùng bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)-Chuẩn bị mẫu thử để xác định chỉ số nhớt và cách tính giá trị của K)
Quyết định công bố

Decision number

1205/QĐ-BKHCN , Ngày 03-07-2007