Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R0R8R5R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7613-4:2016
Năm ban hành 2016

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí – Polyetylen (PE) – Phần 4: Van -
Tên tiếng Anh

Title in English

Plastics piping systems for the supply of gaseous fuels – Polyethylene (PE) – Part 4: Valves
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4437-4:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

83.140.30 - Ống, phụ tùng nối ống và van bằng nhựa
75.200 - Thiết bị vận chuyển sản phẩm dầu mỏ và khí thiên nhiên
Số trang

Page

22
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của van được làm từ polyetylen (PE) dùng cho các hệ thống ống sử dụng để cung cấp nhiên liệu khí.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử nghiệm cho các phương pháp thử được viện dẫn trong tiêu chuẩn.
Khi kết hợp với TCVN 7613– 1 (ISO 4437– 1), TCVN 7613– 2 (ISO 4437– 2), TCVN 7613– 3 (ISO 4437– 3), và TCVN 7613– 5 (ISO 4437– 5), tiêu chuẩn này áp dụng được cho các van bằng PE, các mối nối của chúng và mối nối với các bộ phận bằng PE và bằng các vật liệu khác để sử dụng trong các điều kiện sau:
a) Áp suất làm việc tối đa (MOP), dựa trên ứng suất thiết kế được xác định từ độ bền yêu cầu tối thiểu của tổ hợp (compound) (MRS) chia cho hệ số C, có tính đến các yêu cầu về sự lan truyền nhanh của vết nứt (RCP);
b) Nhiệt độ 20 oC là nhiệt độ chuẩn.
CHÚ THÍCH 1 Đối với các nhiệt độ làm việc khác, hệ số suy giảm được nêu trong TCVN 7613– 5 (ISO 4437– 5).
c) Nhiệt độ làm việc trong khoảng giữa – 20 °C và +40 °C.
Tiêu chuẩn này quy định một khoảng áp suất làm việc lớn nhất và đưa ra các yêu cầu liên quan đến màu sắc và phụ gia.
CHÚ THÍCH 2 Trách nhiệm của người đặt hàng phải đưa ra các lựa chọn thích hợp từ các khía cạnh này, có tính đến các yêu cầu riêng và các quy định bắt buộc của quốc gia cũng như các quy phạm và thực hành lắp đặt có liên quan.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho van hai chiều có các đầu không nong hoặc các đầu nong nung chảy bằng điện dự kiến nối với các ống PE tuân theo TCVN 7613– 2 (ISO 4437– 2) có hoặc không có các phụ tùng PE tuân theo TCVN 7613– 3 (ISO 4437– 3).
Tiêu chuẩn này quy định cho các van dùng với ống có đường kính ngoài danh nghĩa dn ≤ 400 mm.
CHÚ THÍCH 3 Các van được làm từ các vật liệu không phải polyetylen được thiết kế để cung cấp nhiên liệu khí phù hợp với các tiêu chuẩn có liên quan được phép sử dụng trong hệ thống đường ống PE phù hợp với TCVN 7613 (ISO 4437) miễn là chúng có cách thức nối PE tương ứng cho mối nối nung chảy mặt đầu hoặc các đầu nung chảy bằng điện [xem TCVN 7613– 3 (ISO 4473– 3)]. Chi tiết này, nghĩa là van hoàn chỉnh, phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6144 (ISO 3127), Ống nhựa nhiệt dẻo-Xác định độ bền va đập bên ngoài-Phương pháp vòng tuần hoàn.
TCVN 6145 (ISO 3126), Hệ thống ống chất dẻo-Các chi tiết bằng chất dẻo-Xác định kích thước
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 1:Phương pháp thử chung.
TCVN 6149-4 (ISO 1167-4), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 4:Chuẩn bị các tổ hợp lắp ghép để thử.
TCVN 7613-1 (ISO 4437-1), Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí-Polyetylen (PE)-Phần 1:Quy định chung.
TCVN 7613-2 (ISO 4437-2), Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí-Polyetylen (PE)-Phần 2:Ống.
TCVN 7613-3 (ISO 4437-3), Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí-Polyetylen (PE)-Phần 3:Phụ tùng.
TCVN 7613-5 (ISO 4437-5:2014), Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để cung cấp nhiên liệu khí-Polyetylen (PE)-Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống.
ISO 1133-1, Plastics-Determination of the melt mass flow rate (MFR) and melt volume-flow rate (MVR) of thermoplastics-Part 1:Standard method (Chất dẻo-Xác định tốc độ nóng chảy khối lượng (MFR) và tốc độ nóng chảy thể tích (MVR) của các chất nhựa nhiệt dẻo-Phần 1:Phương pháp chuẩn).
ISO 8233, Thermoplastics valves-Torque-Test method (Van nhựa nhiệt dẻo-Mômen xoắn-Phương pháp thử).
ISO 11357-6, Plastics-Differential scanning calorimetry (DSC)-Part 6:Determination of oxidation inductiontime (isothermal OIT) and oxidation induction temperature (dynamic OIT) [Chất dẻo-Phân tích nhiệt quét vi sai (DSC)-Phần 6:Xác định thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT đẳng nhiệt) và nhiệt độ cảm ứng oxy hóa (OIT động lực)].
ISO 12176-4, Plastics pipes and fittings-Equipment for fusion jointing polyethylene systems-Part 4:Traceability coding (Ống và phụ tùng bằng chất dẻo-Thiết bị sử dụng cho hệ thống polyetylen nối nung chảy-Phần 4:Mã hóa để truy xuất).
ISO 16010, Elastomeric seals-Material requirements for seals used in pipes and fittings carrying gaseous fuels and hydrocarbon fluids (Gioăng đàn hồi-Yều cầu vật liệu cho các gioăng sử dụng trong ống và phụ tùng cung cấp nhiên liệu khí và chất lỏng hydrocacbon).
ISO 17778, Plastics piping systems-Fittings, valves and ancillaries-Determination of gaseous flow rate/pressure drop relationships (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo-Phụ tùng, van và các phụ kiện kèm theo-Xác định mối quan hệ tốc độ dòng khí/giảm áp suất).
EN 736-1, Valves-Terminology-Part 1:Definition of types of valves (Van-Thuật ngữ-Phần 1:Định nghĩa các loại van).
EN 736-2, Valves-Terminology-Part 2:Definition of components of valves (Van-Thuật ngữ-Phần 2:Định nghĩa các chi tiết của van).
EN 1680, Plastics piping systems-Valves for polyethylene (PE) piping systems-Test method for leaktightness under and after bending applied to the operating mechanisms (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo-Van cho hệ thống đường ống polyetylen (PE)-Phương pháp thử xác định độ kín trong khi và sau khi uốn áp dụng cho cơ cấu làm việc).
EN 1704, Plastics piping systems-Thermoplastics valves-Test method for the integrity of a valve after temperature cycling under bending (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo-Van nhựa nhiệt dẻo-Phương pháp xác định tính toàn vẹn của van sau chu kỳ nhiệt trong khi uốn).
EN 1705, Plastics piping systems-Thermoplastics valves-Test method for the integrity of a valve after an external blow (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo-Van nhựa nhiệt dẻo-Phương pháp xác định tính toàn vẹn của van sau khi va đập bên ngoài).
EN 12100, Plastics piping systems-Polyethylene (PE) valves-Test method for resistance to bending between supports (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo-Van polyetylen (PE)-Phương pháp thử độ bền uốn giữa các gối đỡ).
EN 12119, Plastics piping systems-Polyethylene (PE) valves-Test method for resistance to thermal cycling (Hệ thống đường ống bằng chất dẻo-Van polyetylen (PE)-Phương pháp thử độ bền với chu kỳ nhiệt).
Quyết định công bố

Decision number

3861/QĐ-BKHCN , Ngày 25-11-2016