Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R1R0R9R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7010-3:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy thở dùng trong y tế - Phần 3: Yêu cầu đặc thù đối với máy thở dùng cấp cứu và vận chuyển bệnh nhân
Tên tiếng Anh

Title in English

Lung ventilators for medical use - Part 3: Particular requirements for emergency and transport ventilators -
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 10651-3:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

11.040 - Thiết bị y tế
Số trang

Page

37
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):444,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Chú thích 1 - Xem thuyết minh tiêu chuẩn trong phụ lục M.
Tiêu chuẩn này là một trong những tiêu chuẩn dựa trên IEC 601-1:1988 (“Tiêu chuẩn chung”). và được coi là “Tiêu chuẩn riêng”. Như đã nêu trong 1.3 của IEC 601-1:1988, những yêu cầu của tiêu chuẩn này được ưu tiên áp dụng hơn các yêu cầu của IEC 601-1:1988. Trong tiêu chuẩn này, khi quy định áp dụng một điều nào thuộc IEC 601-1 thì có nghĩa điều đó chỉ được áp dụng nếu yêu cầu thích hợp với máy thở đang được đề cập tới.
Tiêu chuẩn này có những yêu cầu chung với IEC 601-2-12 (xem phụ lục P). Nó cũng bao gồm yêu cầu thuộc TCVN 7010- 1:2002 (ISO 10651-1:1993).
Trong tiêu chuẩn này, phạm vi và đối tượng quy định tại điều 1 của IEC 601-1:1988 được áp dụng ngoại trừ điều 1.1 được thay thế như sau:
Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu đối với máy thở loại xách tay để dùng trong tình huống cấp cứu và vận chuyển bệnh nhân. Những máy thở cấp cứu và vận chuyển bệnh nhân, sau đây được gọi là “máy thở”, thường được đặt trong xe cứu thương hoặc xe cấp cứu khác, nhưng chúng thường được người vận hành hoặc những người khác mang theo. Những thiết bị này thường xuyên được dùng bên ngoài bệnh viện hoặc tại nhà và do những người được đào tạo với mức độ khác nhau vận hành. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng đối với thiết bị lắp cố định trong xe cứu thương hoặc máy bay.
Tiêu chuẩn này không bao gồm loại thiết bị trợ thở bằng tay (bóng bóp cấp cứu).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 32:1977 Gas cylinders for medical use (Bình khí y tế-Đánh dấu để phân biệt).
ISO 5356-1:1996 Anaesthetic and respiratory equipment-Conical connectors-Part 1:Cones and sockets (Máy gây mê và máy thở-Khớp nối hình côn-Phần 1:Khớp nối hình côn và ổ cắm).
ISO 5356-2:1987 Anaesthetic and respiratory equipment-Conical connectors-Part 2:Screw-threaded weight-bearing connectors (Máy gây mê và máy thở-Khớp nối hình côn-Phần 2:Khớp nối có ren chịu lực).
ISO 5358:1992 Anaesthetic machines for use with humans (Máy gây mê sử dụng cho người).
ISO 5359:1989 Low-pressure flexible connecting assemblies for use with medical gas systems (), áp lực thấp sử dụng trong hệ thống khí y tế).
ISO 5362:1986 Anaesthetic reservoir bags (Túi khí gây mê).
TCVN 7005:2002 (ISO 5367:1991) ống thở dùng cho máy gây mê và máy thở.
TCVN 7006:2002 (ISO 7767:1988) Máy theo dõi ôxy để giám sát khí thở của bệnh nhân-Yêu cầu an toàn.
ISO 9170:1990 Terminal units for use in medical gas pipeline systems (Khối đầu cuối dùng trong hệ thống đường ống khí y tế).
TCVN 7009-1:2002 (ISO 9703-1:1992), Tín hiệu báo động sử dụng trong chăm sóc gây mê và hô hấp-Phần 1:Tín hiệu báo động bằng hình ảnh.
TCVN 7009-2:2002 (ISO 9703-2:1994), Tín hiệu báo động sử dụng trong chăm sóc gây mê và hô hấp-Phần 2:Tín hiệu báo động bằng âm thanh.
TCVN 7010-1:2002 (ISO 10651-1:1993),Máy thở dùng trong y tế-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật
IEC 68-2-6:1982 Environmental testing-Part 2:Tests-Test Fc:Vibration (sinusoidal) Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Fc:Sự dao động (hình sin).
IEC 68-2-29:1987 Environmental testing-Part 2:Tests-Test Eb and Guidance:Bump (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Eb và sự chỉ đạo:Sự chấn động).
IEC 68-2-32:1990 Environmental testing-Part 2:Tests-Test Ed:Free fall (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ed:Sự rơi tự do).
IEC 68-2-36:1983 Environmental testing-Part 2:Tests-Test Fdb:Random vibration wide band-Reproduccibility medium (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Fdb:Sự dao động ngẫu nhiên giải rộng-Phương tiện lặp lại).
IEC 79-4:1975 Electrical apparatus for explosive gas atmospheres-Part 4:Method of test for ignition temperature (Thiết bị điện dùng trong môi trường khí nổ-Phần 4:Phương pháp thử nhiệt độ bắt cháy).
IEC 601-1:1988 Medical electrical equipment-Part 1:General requirements for safety (Thiết bị y tế điện tử-Phần1:Yêu cầu an toàn chung).
IEC 601-1-2:1993 Medical electrical equipment-Part 1:General requirements for safety-Electromagnetic compatibility-Requirements and tests (Thiết bị y tế điện tử-Phần 1:Yêu cầu an toàn chung-Phần 2:Tiêu chuẩn phụ:Tính tương thích điện từ-Yêu cầu và thử nghiệm).
Quyết định công bố

Decision number

2125/QĐ/ BKHCN , Ngày 25-09-2008