Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R1R0R7R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7010-1:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy thở dùng trong y tế - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Lung ventilators for medical use - Part 1: Requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 10651-1:1993
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế bằng

Replaced by

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

11.040 - Thiết bị y tế
Số trang

Page

41
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 164,000 VNĐ
Bản File (PDF):492,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này là một trong những tiêu chuẩn dựa trên IEC 601-1:1988 (\"Tiêu chuẩn chung\"), và được coi là \"Tiêu chuẩn riêng\". Như đã nêu trong 1.3 của IEC 601-1:1988, những yêu cầu của tiêu chuẩn này được ưu tiên áp dụng hơn so với các yêu cầu của IEC 601-1.
Tiêu chuẩn này là bản soát xét và mở rộng IEC 601-2-12:1988 Thiết bị điện trong y tế Phần 2: Yêu cầu riêng về an toàn của máy thở sử dụng trong y tế. Nó bao gồm cả những yêu cầu trong ISO 5369:1988 và thay thế hai tiêu chuẩn này. Phạm vi áp dụng và đối tượng nêu ở điều 1 của IEC 601-1:1988 được áp dụng, riêng điều 1.1 được thay thế như sau:
Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu kỹ thuật của máy thở dùng trong y tế, trừ máy thở dùng trong gây mê, dùng trong gia đình, trong di chuyển và các thiết bị khác như máy thở tần số cao.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 32:1977, Gas cylinders for medical use Marking for identification of content (Bình khí y tế Đánh dấu để phân biệt).
ISO 4135:1979, Anaesthesiology Vocabulary (Gây mê Thuật ngữ).
ISO 5356-1:1987, Anaesthetic and respiratory equipment Conical connectors Part 1:Cones and sockets (Máy gây mê và máy thở Khớp nối hình nón Phần 1:Khớp nối hình nón và ổ cắm).
ISO 5356-2:1987, Anaesthetic and respiratory equipment Conical connectors Part 2:Screw threaded weight-bearing connectors (Máy gây mê và máy thở Khớp nối hình nón Phần 2:Khớp nối có ren chịu lực).
ISO 5359:1989, Low-pressure flexible connecting assemblies (hose assemblies) for use with medical gas systems Thiết bị nối linh hoạt chịu áp suất thấp (thiết bị nối các ống mềm) dùng trong hệ thống khí y tế.
ISO 5362:1986, Anaesthetic reservoir bags (Túi chứa thuốc gây mê).
ISO 5367:1991, Breathing tubes intended for use with anaesthetic apparatus and ventilators (Ống thở dùng trong thiết bị gây mê và máy thở).
ISO 7767:1988, Oxygen analyzers for monitoring patient breathing mixtures Safety requirements (Bộ phận lọc ôxy trong máy theo dõi hỗn hợp khí thở của bệnh nhân qua màn hình Yêu cầu an toàn).
ISO 8185:1988, Humidifiers for medical use Safety requirements (Máy làm ẩm dùng trong y tế Yêu cầu an toàn).
ISO 9360:1992, Anaesthetic and respiratory equipment Heat and moisture exchangers for use in humidifying respired gases in humans (Thiết bị gây mê và máy thở Bộ chuyển nhiệt độ và độ ẩm dùng làm ẩm khí trong cơ thể người).
TCVN 7009-1:2002 (ISO 9703-1:1992), Tín hiệu báo động trong chăm sóc gây mê và hô hấp Phần 1:Tín hiệu báo động bằng hình ảnh.
IEC 65:1995, Safety requirements for mains operated electronic and related apparatus for household and similar general use (Yêu cầu an toàn đối với thiết bị điện chính và máy liên quan dùng trong gia đình và trong một số trường hợp tương tự).
IEC 601-1:1988, Medical electrical equipment Part 1:General requirements (Thiết bị điện dùng trong y tế Phần 1:Yêu cầu chung).
IEC 801-2:1991, Electromagnetic compatibility for industrial-process measurements and control equipment Part 2:Electrostatic discharge requirements (Sự tương thích điện từ đối với thiết bị kiểm tra và đo lường trong qui trình công nghiệp Phần 2:Yêu cầu khử tĩnh điện).
Quyết định công bố

Decision number

59/2002/QĐ-BKHCNMT , Ngày 08-07-2002